190 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
Abacus
/ˈæbəkəs/
Bàn tính
2
Abbreviation
/əˌbriːviˈeɪʃn/
Sự tóm tắt, rút gọn
3
Accumulator
/əˈkjuːmjəleɪtə(r)/
Tổng
4
Audition
/əˈdɪʃn/
Phép cộng
5
Address
/əˈdres/
Địa chỉ
6
Adware
/ˈæd.weər/
Phần mềm quảng cáo
7
Allocate
/ˈæləkeɪt/
Phân phối
8
Alphabetical catalog
/ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl ˈkæt̬·əlˌɔɡ/
Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
9
Alphanumeric data
/ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk ˈdeɪ.tə/
Dữ liệu chữ số
10
Analog
/ˈænəlɒɡ/
Tương tự
11
Analysis
/əˈnæləsɪs/
Phân tích
12
Anti-virus software
/ˌæn.tiˈvaɪə.rəs ˈsɒft.weər/
Phần mềm diệt virus
13
Appliance
/əˈplaɪəns/
Thiết bị, máy móc
14
Application
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
Ứng dụng
15
Appropriate
/əˈprəʊpriət/
Thích hợp
16
Arise
/əˈraɪz/
Xuất hiện, nảy sinh
17
Arithmetic
/əˈrɪθmətɪk/
Số học
18
Authority work
/ɔːˈθɒr.ə.ti wɜːk/
Công tác biên mục với tên, tựa đề hay chủ đề
19
Available
/əˈveɪləbl/
Dùng được, có hiệu lực
20
Background
/ˈbækɡraʊnd/
Bối cảnh, bổ trợ
21
Backup
/ˈbæk.ʌp/
Sao lưu các dữ liệu
22
Binary
/ˈbaɪnəri/
Nhị phân, thuộc về nhị phân.
23
Bloatware
/ˈbləʊt.weər/
Những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành.
24
Broad classification
/brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
Phân loại tổng quát
25
Browser
/ˈbraʊ.zər/
Trình duyệt
26
Bug
/bʌɡ/
Lỗi kỹ thuật
27
Cache memory
/kæʃ ˈmem.ər.i/
bộ nhớ cache
28
Capability
/ˌkeɪpəˈbɪləti/
Khả năng
29
Cataloging
Công tác biên mục (nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing)
30
Certification
/ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/
Giấy chứng nhận
31
Chain
/tʃeɪn/
Chuỗi
32
Chief
/tʃiːf/
Giám đốc
33
Chief source of information
Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế.
34
Circuit
/ˈsɜːkɪt/
Mạch
35
Clarify
/ˈklærəfaɪ/
Làm cho trong sáng dễ hiểu
36
Cloud computing
/klaʊd kəmˈpjuː.tɪŋ/
Điện toán đám mây
37
Cluster controller
/ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/
Bộ điều khiển trùm
38
Command
/kəˈmɑːnd/
Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
39
Common
/ˈkɒmən/
Thông thường
40
Compatible
/kəmˈpætəbl/
Tương thích
41
Complex
/ˈkɒmpleks/
Phức tạp
42
Component
/kəmˈpəʊnənt/
Thành phần
43
Computer
/kəmˈpjuːtə(r)/
Máy tính
44
Computer System Administrators
/kəmˈpjuː.tər ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/
Người thiên về phần mềm và quản lý bằng phần mềm
45
Computerize
/kəmˈpjuː.tər.aɪz/
Tin học hóa
46
Configuration
/kənˌfɪɡəˈreɪʃn/
Cấu hình
47
Consultant
/kənˈsʌltənt/
Cố vấn, chuyên viên tham vấn
48
Convenience
/kənˈviː.ni.əns/
Thuận tiện
49
Convert
/kənˈvɜːt/
Chuyển đổi
50
Cookies
/ˈkʊk.i/
Các tập tin được tạo bởi website bạn đã truy cập để lưu trữ thông tin duyệt web
51
CPU: Central Processing Unit
Bộ xử lý trung tâm
52
Crash
/kræʃ/
Hiện tượng ứng dụng khi mở lên thì lập tức bị đóng hoặc trong lúc đang hoạt động bình thường thì tự đóng lại.
53
Cursor
/ˈkɜː.sər/
Thuộc tính cursor hiển thị con trỏ chuột khi di chuyển con trỏ vào thành phần.
54
Customer
/ˈkʌstəmə(r)/
Khách hàng
55
Data
/ˈdeɪtə/
Dữ liệu
56
Database
/ˈdeɪtəbeɪs/
Cơ sở dữ liệu
57
Deal
/diːl/
Giao dịch
58
Decision
/dɪˈsɪʒn/
Quyết định
59
Demagnetize
/ˌdi.ˈmæɡ.nə.ˌtɑɪz/
Khử từ hóa
60
Demand
/dɪˈmɑːnd/
Yêu cầu
61
Dependable
/dɪˈpendəbl/
Có thể tin cậy được
62
Detailed
/ˈdiːteɪld/
Chi tiết
63
Develop
/dɪˈveləp/
Phát triển
64
Device
/dɪˈvaɪs/
Thiết bị
65
Devise
/dɪˈvaɪz/
Phát minh
66
Digital
/ˈdɪdʒɪtl/
Số, thuộc về số
67
Disk
/dɪsk/
Đĩa
68
Division
/dɪˈvɪʒn/
Phép chia
69
DNS
Domain Name System (Hệ thống tên miền)
70
Drawback
/ˈdrɔːbæk/
Trở ngại, hạn chế
71
E-commerce
/ˈi.ˈkɑː.ˌmɜːs/
Thương mại điện tử
72
Effective
/ɪˈfektɪv/
Có hiệu lực
73
Efficient
/ɪˈfɪʃnt/
Có hiệu suất cao
74
/ˈiː.meɪl/
Thư điện tử
75
Employ
/ɪmˈplɔɪ/
Thuê ai làm gì
76
Enterprise
/ˈentəpraɪz/
Tập đoàn, công ty
77
Environment
/ɪnˈvaɪrənmənt/
Môi trường
78
Equipment
/ɪˈkwɪpmənt/
Thiết bị
79
Expertise
/ˌekspɜːˈtiːz/
Thành thạo, tinh thông
80
Eyestrain
/ˈaɪ.streɪn/
Mỏi mắt
81
FAQ (Frequently Asked Questions)
các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
82
Ferrite ring
/ˈfɛr.ˌɑɪt rɪŋ/
Vòng nhiễm từ
83
Firewall
/ˈfaɪə.wɔːl/
Tường lửa
84
Font
/fɒnt/
Phông chữ
85
Format
/ˈfɔː.mæt/
Định dạng các vùng ghi dữ liệu của ổ đĩa cứng.
86
Gadget
/ˈɡædʒɪt/
Đồ phụ tùng nhỏ
87
Gateway
/ˈɡeɪtweɪ/
Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
88
Goal
/ɡəʊl/
Mục tiêu
89
Graphics
/ˈɡræfɪks/
Đồ họa
90
Hardware
/ˈhɑːdweə(r)/
Phần cứng
91
Homepage
/ˈhəʊm ˌpeɪdʒ/
Trang chủ
92
HTML (HyperText Markup Language)
ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
93
Implement
/ˈɪmplɪment/
Công cụ, phương tiện
94
Increase
/ɪnˈkriːs/
Sự tăng thêm, tăng lên
95
Individual
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
Cá nhân, cá thể
96
Inertia
/ɪˈnɜːʃə/
Quán tính
97
Install
/ɪnˈstɔːl/
Cài đặt
98
Instruction
/ɪnˈstrʌkʃn/
Chỉ thị, chỉ dẫn
99
Insurance
/ɪnˈʃʊərəns/
Bảo hiểm
100
Integrate
/ˈɪntɪɡreɪt/
Hợp nhất, sáp nhập
101
Internet service provider
/ˈɪn.tə.net ˈsɜː.vɪs prəˈvaɪ.dər/
Nhà cung cấp dịch vụ Internet
102
Intranet
/ˈɪntrənet/
Mạng nội bộ
103
Irregularity
/ɪˌreɡjəˈlærəti/
Sự bất thường, không theo quy tắc
104
LAN (Local Area Network)
Mạng máy tính nội bộ
105
Latest
/ˈleɪtɪst/
Mới nhất
106
Leadership
/ˈliːdəʃɪp/
Lãnh đạo
107
Level with someone
/ˈlev.əl wɪð ˈsʌm.wʌn/
Thành thật
108
Login
/ˈlɒɡ.ɪn/
Đăng nhập
109
Low
/ləʊ/
Yếu, chậm
110
Maintain
/meɪnˈteɪn/
Duy trì
111
Malware
/ˈmæl.weər/
Phần mềm độc hại
112
Matrix
/ˈmeɪtrɪks/
Ma trận
113
Memory
/ˈmeməri/
/ˈmeməri/
114
Microprocessor
/ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/
Bộ vi xử lý
115
Mini computer
/ˈmɪn.i kəmˈpjuː.tər/
Máy tính mini
116
Monitor
/ˈmɒnɪtə(r)/
Giám sát
117
Multiplication
/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/
Phép nhân
118
Multitask
/ˌmʌl.tiˈtɑːsk/
Đa nhiệm
119
Multiuser
/ˈmʌltiˌjuːzər/
Đa người dùng
120
Negotiate
/nɪˈɡəʊʃieɪt/
Thương lượng
121
Network Administrator
/ˈnet.wɜːk ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/
Người quản trị thiên về phần cứn
122
Numeric
/njuːˈmerɪkl/
Số học, thuộc về số học
123
Occur
/əˈkɜː(r)/
Xảy ra, xảy đến
124
OCR – Optical Character Recognition
Nhận dạng ký tự quang học
125
Operating system
/ˈɒp.ər.eɪt ˈsɪs.təm/
Hệ điều hành
126
Operation
/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/
Thao tác
127
Order
/ˈɔːdə(r)/
Yêu cầu
128
OSI
Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)
129
Output
/ˈaʊtpʊt/
Ra, đưa ra
130
Oversee
/ˌəʊvəˈsiː/
Quan sát
131
Packet
/ˈpæk.ɪt/
Gói dữ liệu
132
Parallel port
/ˈpær.ə.lel pɔːt/
Cổng song song
133
Perform
/pəˈfɔːm/
Tiến hành, thi hành
134
Pinpoint
/ˈpɪnpɔɪnt/
Chỉ ra một cách chính xác
135
Port
/pɔːt/
Cổng
136
PPP (Point-to-Point Protocol)
giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
137
Prevail
/prɪˈveɪl/
Thịnh hành, phổ biến
138
Priority
/praɪˈɒrəti/
Sự ưu tiên
139
Process
/ˈprəʊses/
Xử lý
140
Productivity
/ˌprɒdʌkˈtɪvəti/
Hiệu suất
141
Protocol
/ˈprəʊtəkɒl/
Giao thức
142
Provide
/prəˈvaɪd/
Cung cấp
143
Pulse
/pʌls/
Xung
144
Quality
/ˈkwɒləti/
Chất lượng
145
Quantity
/ˈkwɒntəti/
Số lượng
146
QWERTY
Loại bố cục bàn phím phổ biến nhất
147
RAM (Read-Only Memory)
Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.
148
Rapid
/ˈræpɪd/
Nhanh chóng
149
Real-time
/ˈrɪəl.taɪm/
Thời gian thực
150
Registered trademark
/ˈredʒ.ɪ.stəd ˈtreɪd.mɑːk/
Thương hiệu đã đăng ký bảo hộ
151
Remote
/rɪˈməʊt/
Từ xa
152
Remote Access
/rɪˈməʊt ˈæk.ses/
Truy cập từ xa qua mạng
153
Replace
/rɪˈpleɪs/
Thay thế
154
Research
/rɪˈsɜːtʃ/
Nghiên cứu
155
Resource
/rɪˈsɔːs/
Nguồn
156
Respond
/rɪˈspɒnd/
Phản hồi
157
Ribbon
/ˈrɪbən/
Dải băng
158
ROM (Read-Only Memory)
Bộ nhớ không khả biến dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển
159
Schedule
/ˈskedʒuːl/
Lập lịch, lịch biểu
160
Shel
Chương trình giữa người dùng với nhân Linux
161
Signal
/ˈsɪɡ.nəl/
Tín hiệu
162
Similar
/ˈsɪmələ(r)/
Giống
163
Simultaneous
/ˌsɪmlˈteɪniəs/
Đồng thời
164
Software
/ˈsɒftweə(r)/
Phần mềm
165
Software piracy
/ˈsɒft.weər ˈpaɪ.rə.si/
Vi phạm bản quyền phần mềm
166
Solution
/səˈluːʃn/
Giải pháp, lời giải
167
Solve
/sɒlv/
Giải quyết
168
Source Code
/sɔːs kəʊd/
Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
169
Spread sheet
/spred ʃiːt/
Bảng tính
170
Storage
/ˈstɔːrɪdʒ/
Lưu trữ
171
Subject entry
/ˈsʌb.dʒekt ˈen.tri/
Thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
171
Substantial
/səbˈstænʃl/
Tính thực tế
172
Subtraction
/səbˈtrækʃn/
Phép trừ
173
Sufficient
/səˈfɪʃnt/
Đủ, có khả năng
174
Suitable
/ˈsuːtəbl/
Phù hợp
175
Switch
/swɪtʃ/
Chuyển
176
Tape
/teɪp/
Ghi băng, băng
177
Technical
/ˈteknɪkl/
Thuộc về kỹ thuật
178
Technology
/tekˈnɒlədʒi/
Công nghệ
180
Terminal
/ˈtɜː.mɪ.nəl/
Máy trạm
181
Text
/tekst/
Văn bản chỉ bao gồm ký tự
182
Tiny
/ˈtaɪni/
Nhỏ bé
183
Transmit
/trænsˈmɪt/
Truyền
184
Union catalog
/ˈjuː.nj.ən ˈkæt̬·əlˌɔɡ, -ˌɑɡ/
Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện
185
URL
Đường link dẫn đến địa chỉ trang web
186
Vulnerability
/ˌvʌl.nər.əˈbɪl.ə.ti/
Một vùng, điểm dễ bị tổn thương trong hệ thống theo một yêu cầu được phát hiện ra.
187
WAN (wide area network)
mạng dữ liệu được thiết kế để kết nối giữa các mạng đô thị (mạng MAN) giữa các khu vực địa lý cách xa nhau
188
Web Developer
/web dɪˈvel.ə.pər/
Người phát triển web
189
Windows
/ˈwɪn.dəʊs/
Hệ điều hành dựa trên giao diện người dùng của Microsoft
190
World Wide Web
/wɜːld waɪd web/
Mạng lưới thông tin toàn cầu