Máy đo vi khí hậu Kestrel 5500 – Việt Nguyễn Co., Ltd
Dải vận hành
Dải đo
Độ phân giải
Độ chính xác
Đo tốc độ gió
1
0.6 – 60 m/s
0.6 – 40 m/s
0.1m/s
>3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút
2
118 – 11.811 ft/ phút
118 – 7.874 ft/ phút
1 ft/phút
3
2.2 – 216 km/ giờ
2.2 – 144 km/ giờ
0.1 km/ giờ
4
1.2 – 116.6 knots
1.2 – 77.8 knots
0.1 knots
5
0 – 12 B
0 – 12 B
1 B
Đo nhiệt độ môi trường
1
14 – 1310F
– 20 đến 1800F
0.10F
0.90F
2
-10 đến 550C
-29 đến 700C
0.10C
0.50C
Đo độ ẩm tương đối môi trường
1
0 – 100%
0 – 95% không đọng sương
0.1 %RH
3 %RH
Đo độ lạnh của gió (Wind chill):
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
- Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F
Đo bức xạ nhiệt:
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
- Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F
Đo điểm sương:
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
- Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
- Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F
Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: áp suất
- Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar
- Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C
- Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F
Đo cao độ (altitude):
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
- Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 1ft/ 1m
- Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m
Đo áp suất:
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: áp suất
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI
- Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI
Đo mật độ cao (density altitude):
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 1ft/ 1m
- Độ chính xác: 226 ft/ 69m
Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind):
- Giá trị đo tính toán
- Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn
- Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
- Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots
- Độ chính xác: 7.1%