Phòng Kiểm chuẩn đo lường chất lượng trang thiết bị y tế
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Kiểm chuẩn đo lường chất lượng trang thiết bị y tế
Laboratory:
Department of verification, calibration equipment medical
Cơ quan chủ quản:
Viện Kiểm nghiệm, nghiên cứu dược và trang thiết bị y tế quân đội
Organization:
Military institute of drug, medical equipment quality control and research
Lĩnh vực:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field:
Measurement – Calibration
Người quản lý / Laboratory manager:
Nguyễn Công Định
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Công Định
Các phép hi
ệ
u chu
ẩ
n
đượ
c c
ô
ng nh
ậ
n /
All accredited calibrations
Phạm Thành Trung
Số hiệu/ Code: VILAS
999
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
20/11/2023
Địa chỉ/ Address: Km 15, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội
Địa điểm /Location:
Km 15, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0
2
4
39714657
Fax: 0
2
4
39716593
E-mail: phongkiemchuan@gmail.com
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement
Capability (CMC)1
1.
Tủ nhiệt
Temperature Chamber
(-20 ~ 140) 0C
PKC/QTNB.03:2020
0,63
0
C
2.
Nhiệt ẩm kế môi trường
Thermo – Hygrometer
(-10 ~ 100) 0C
PKC/QTNB.01:2020
1,1
0
C
3.
(10 ~ 90) %RH
3,1 %RH
Chú thích/ Note:
– PKC/QTNB: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory developed method
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.