Quyết định 34/2022/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Đồng Nai
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC VÀO ĐIỀU 1 QUYẾT
ĐỊNH SỐ 08/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 02 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY
ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng
6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình
số 4032/TTr-STC ngày 08 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định
mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
tỉnh Đồng Nai quản lý, kèm theo 26 phụ lục tài sản chuyên dùng của các cơ quan,
tổ chức, đơn vị (trong đó có 23 phụ lục bổ sung, 03 phụ lục mới), cụ thể:
1. Bổ sung phụ lục, ban hành mới phụ lục:
2. Máy móc, thiết bị ban hành bổ sung, ban hành mới tại các phụ
lục có chủng loại với một số thông số kỹ thuật cơ bản để phục vụ nhiệm vụ đặc thù.
Cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào hàng hóa có trên thị trường để mua sắm nhưng
không được khác chủng loại đã ban hành tiêu chuẩn, định mức. Trường hợp mua sắm
máy móc, thiết bị có thay đổi thông số nhưng không làm thay đổi chủng loại thì các
cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các
đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận để thực hiện mua sắm theo
quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2022. Các
nội dung khác của Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang
bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý vẫn giữ nguyên giá
trị pháp lý
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
PHỤ LỤC I-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin – viễn thông cho các phường: Hóa An, Hiệp Hòa, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
PHỤ LỤC IV-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA UBND HUYỆN TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày
16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
PHỤ LỤC VI-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
PHỤ LỤC VII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
– Mic: more than 70 dB.
PHỤ LỤC VIII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
PHỤ LỤC XI-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
– Bộ vi xử lý: Intel Core i5-6400 (2.7Ghz up to 3.3Ghz, 6MB Cache)
PHỤ LỤC XII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Chức năng in qua mạng LAN, in 2 mặt tự động
Tốc độ nạp tài liệu tự động: Up to 75 ppm/150 ipm for (b&w, 300ppi)
Tốc độ up to 75 ppm/150 ipm.
PHỤ LỤC XIII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Máy in phun màu wifi đa chức năng; Màn hình: 2.4 inch Colour ; Chức năng: copy, in, scan, wifi; Độ phân giải in: 4800 x 1200 dpi, in đảo mặt tự động.
Thông số: In phun 4 màu, khổ A3+, 5.760×1.440dpi. Tốc độ in 30 trang/phút (đen), 17 trang/phút (màu). Kết nối USB 2.0.
Máy vi tính (quản lý phần mềm in hóa đơn điện tử): CPU: 3.1GHz 8th Gen 6-core Intel Core i5 with 9MB share L3 cache
Modul Type: 12-Bit/tương đương, Dùng để hỗ trợ kết xuất tín hiệu đầu ra theo 4-20mA, Nhiệt độ sử dụng: -20 độ C đến 70 độ C
Máy in màu. Thông số kỹ thuật: In phun màu tốc độ in 30 trang đen A4/phút, 17 trang màu A4/phút.
Độ phân giải: pH: 0.01 pH to: 0.1 độ C
PHỤ LỤC XIV-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
PHỤ LỤC XV-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Máy in phun màu, khổ A4, độ phân giải 5760×1440 dpi, tốc độ in trắng/đen 37 ppm, tốc độ in màu 38 ppm, kết nối USB 2.0, wifi
Máy in ảnh: Tốc độ in 43s cho ảnh 4×6
PHỤ LỤC XVI-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
PHỤ LỤC XVII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
– Tín hiệu vào: HDMI x 2, VGA, Video in, USB, Audio Out, RJ-45
PHỤ LỤC XVIII-B
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên
dùng
ĐVT
Số lượng tối đa
Ghi chú
Căn cứ pháp lý
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải
trang bị tài sản
I
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Máy vi tính chuyên dùng
– Bộ xử lý: Intel® Xeon® W-1350 (3.3 GHz up to 5.0 GHz, 12
MB cache, 6-core/12 threads, 80W, Intel® UHD Graphics P750
– Chipset: ntel® W580 Express Chipset
– Bộ nhớ: 16 GB DDR4 3200 MHz UECC Up to 128 GB Dual-channel
DDR4 MHz
– Ổ đĩa quang: 16X DVD-RW; Hỗ trợ đọc DVD-R 2 tầng, DVD+R 2
tầng, DVD+RW, CD-R/RW
– Ổ cứng: 256 GB SSD + 1 TB 3.5-inch 7200 RPM; Đồ họa: 6 GB
of GDDR6; Hỗ trợ HDMI, DVI-D,DisplayPort
Bảo vệ người dùng: Bảo vệ hệ thống và dữ liệu
Cài đặt chế độ bảo vệ: Thực thi chính sách, quản lý tài sản
thiết bị, bảo trì theo lịch định; Quản trị BIOSx, quản trị từ xa, giám sát hệ
thống; Bảo mật thông tin, tài sản và thực hiện chính sách bảo mật một cách xuyên
suốt
– Màn hình đồng bộ với thương hiệu máy tính,
– Kích thước: 23.8″ Full HD LED
– Tấm nền: IPS; – Độ phân giải : 1920 x 1080 @ 60 Hz-
– Chống chói : Có; – Thời gian đáp ứng: 5ms
– Độ tương phản: 100.000.000:1; – Độ sáng: 250 cd/m2
– Góc nhìn: 178° (H), 178° (V)
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Quản trị toàn bộ hệ thống dữ liệu,
phần mềm
2
Máy ảnh
– Cảm biến CMOS APS-C 24mpx
– Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 8
– Hệ thống AF 45 điểm cross-type
– Hỗ trợ tính năng EOS iTR AF
– Tốc độ chụp liên tiếp tối đa đạt tới 7 hình/giây
– Hỗ trợ AF theo mắt ở Live view
– Quay video 4K
– Kết nối không dây Wi-Fi và Bluetooth
* Gắn ống kính
– Độ dài tiêu cự 18-135 mm
– Khẩu độ F3.5 – F5.6
– Số lá màn chập : 7
– Đường kính Filter : Ø67mm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Thực hiện chụp lưu giữ hình ảnh các
hoạt động phục vụ công tác tuyên truyền của ngành
3
Trang bị dụng cụ luyện tập thể dục thể thao công cộng (do Văn
Phòng Sở chủ trì lắp đặt và bàn giao sử dụng tại các huyện và TP Long Khánh, TP
Biên Hòa)
3.1
Huyện Tân Phú
3.1.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.1.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.1.3
Đi bộ trên
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.1.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.1.5
Lưng, eo
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 52 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.1.6
Đạp chân
– Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
– Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3% )
– Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
– Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.1.7
Tay Vai đơn
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 44 kg.
– Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
– Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.1.8
Đi bộ lắc tay
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 45 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.1.9
Toàn thân
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 40 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
– Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2
Huyện Định Quán
3.2.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2.5
Lưng, eo
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 52 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2.6
Đạp chân
– Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
– Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3% )
– Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
– Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2.7
Tay vai đơn
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 44 kg.
– Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
– Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2.8
Đi bộ lắc tay
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 45 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.2.9
Toàn thân
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 40 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
– Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.3
Huyện Thống Nhất
3.3.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.3.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.3.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.3.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.3.5
Lưng, eo
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 52 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.3.6
Đạp chân
– Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
– Kích thước: D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3% )
– Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
– Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.3.7
Tay vai đơn
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 44 kg.
– Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
– Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.4
Huyện Vĩnh Cửu
3.4.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.4.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.4.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.4.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5
Huyện Trảng Bom
3.5.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5.5
Lưng, eo
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 52 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5.6
Đạp chân
– Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người
– Kích thước: D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3%)
– Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
– Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5.7
Tay Vai đơn
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 44 kg.
– Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
– Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5.8
Đi bộ lắc tay
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 45 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.5.9
Toàn Thân
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 40 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
– Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.6
Huyện Long Thành
3.6.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.6.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.6.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.6.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.7
Huyện Nhơn Trạch
3.7.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.7.2
Lưng bụng-
Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.7.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.7.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.8
Huyện Cẩm Mỹ
3.8.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.8.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.8.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.8.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.9
Huyện Xuân Lộc
3.9.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.9.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.9.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.9.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.10
Thành phố Long Khánh
3.10.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.10.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.10.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.10.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.11
Thành phố Biên Hòa
3.11.1
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
9
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.11.2
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
9
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.11.3
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
9
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.11.4
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
9
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12
Văn phòng UBND tỉnh (tại Trụ sở khối nhà nước tỉnh)
3.12.1
Xoay eo
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 03 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg.
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: Đường kính: 2.1m
– Đường kính: 158 x Cao 130 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12.2
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12.3
Đạp xe tựa lưng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 53 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 1.6m
– Kích thước: DxRxC: 105x64x104 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12.4
Tay Vai đơn
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 44 kg.
– Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
– Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12.5
Xà kép
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12.6
Lưng, eo
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 52 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12.7
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12.8
Toàn thân
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 40 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
– Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
3.12.9
Đi bộ lắc tay
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 45 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
II
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao
4
Bộ đồ Lặn thi đấu
Sản phẩm được làm từ sợi Hydro tổng hợp
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho thi đấu môn lặn
5
Quần áo bơi lặn công nghệ:
Sản phẩm được làm từ sợi Hydro tổng hợp
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Tập luyện và thi đấu môn bơi, lặn
6
Bàn bóng bàn
– Kích thước: 2740 x 1525 (mm)
– Chiều cao: 760 (mm)
– Mặt bàn mịn, sơn chống lóa, chống xước
– Mặt bàn được làm từ gỗ MDF chất lượng cao
Bộ
6
Theo nhu cầu thực tế
Tập luyện và tổ chức thi đấu Bóng bàn
7
Dây sàn đài
Chất liệu: Trong xốp, vỏ bọc bằng da.
Màu sắc: xanh hoặc đỏ.
Có độ đàn hồi cao
Bộ
8
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho sàn đài võ thuật, phục vụ
tập luyện và tổ chức thi đấu võ thuật
8
Máy kéo xô ngắn
Nhóm cơ: xô
Kích thước máy (DàixRộngxCao): 1482x1489x1967 mm
Trọng lượng máy: 164 kgs
Mức tạ cho phép: 300 kgs
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện bộ môn Thể hình
9
Chân vịt thi đấu chuyên dụng
– Chân vịt bản lớn làm từ vật liệu sợi carbon, cao su
– Cân nặng: 3,5 – 4,0 kg/7,7-8,8 lbs
Đôi
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện và thi đấu môn lặn
10
Máy đá đùi
Máy nằm móc đùi phủ lớp sơn tĩnh điện sáng bóng, sang trọng,
chịu được cường độ tập luyện cao
Ghế ngồi được bọc đệm da cao cấp đảm bảo độ bền. Khung sườn
làm bằng thép vuông bản to cho độ bền cao, chịu tải tốt, đảm bảo thời gian sử
dụng lâu dài.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện bộ môn Thể hình
và Fitness
11
Máy tập cơ vai
Máy tập cơ vai được làm bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện,
ghế ngồi bọc da nhân tạo, êm ái nhằm mang lại cảm giác thoải mái, giúp bạn luyện
tập bài tập cơ vai đạt hiệu quả cao.
Kích thước (L x W x H): 1558 * 1818 * 1487mm.
Ống: độ dày từ 2,5mm đến 3mm.
Cấu tạo: hợp kim thép phủ sơn tĩnh điện cao cấp cho độ bền
vượt trội.
Màu sắc: Đỏ đen.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện bộ môn Thể hình
và Fitness
12
Thảm thi đấu Cầu lông
– Chất liệu PolyVinyl Clorua PVC – cao su cao cấp
– Cấu tạo 4 lớp:
+ Lớp chống mài mòn
+ Lớp lưới sợi thủy tinh
+ Lớp ổn định gia tăng sự ổn định lớp bọt.
+ Lớp bọt xốp PVC có tính chất hấp thụ lực, giảm va đập, chấn
thương, chống mài mòn
– Kích thước thảm: 15mx7,2m
– Độ dày: 4.5mm vân cát mịn
– Một Bộ gồm 4 tấm nhập khẩu chính hãng, kích thước mỗi cuộn:
1,8x15m
– Tổng diện tích của 1 sân là 108m2
– Màu sắc: Xanh, Viền Trắng
Bộ
13
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho các môn võ, môn Cầu lông và
một số môn khác tập luyện, thi đấu
13
Máy chạy bộ
– Khung máy: Thép chịu lực, sơn tĩnh điện
– Công suất động cơ: 3HP, tối đá (5HP)
– Phạm vi tốc độ: 1-20km/h
– Tải trọng tối đa 150kg
– Kích thước bàn chạy: 508mm x 1.524mm
– chỉnh độ nghiêng tự động 0 – 15%
– Kích thước 2.136mmx934mmx1.450mm
– Trọng lượng sản phẩm
Chiếc
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho các môn tập thể lực, dùng
cho tập luyện thể hình, Fitness
14
Tay vai đôi
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 41 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 115x104x150 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
15
Lưng bụng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 54 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 157x123x63 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
16
Đi bộ trên không
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 106x52x148 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
17
Đạp chân
– Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3.
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc : 02 người
– Kích thước : D185 x R45 x C149 cm (dung sai +- 3%)
– Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3.0m
– Kích thước: DxRxC: 186x45x149 cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
18
Tay Vai đơn
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 44 kg.
– Diện tích phù hợp: 1.5m x 1.5m
– Kích thước: DxRxC: 93x83x182 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
19
Toàn thân
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 40 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m
– Kích thước: DxRxC: 113x61x132 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
20
Đi bộ lắc tay
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 45 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.1m x 2.2m
– Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
21
Xoay eo
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x2
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 03 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 47 kg.
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: Đường kính: 2.1m
– Đường kính: 158 x Cao 130 cm
Cái
3
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
22
Đạp xe tựa lưng
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 01 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 53 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 1.6m
– Kích thước: DxRxC: 105x64x104 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
23
Xà kép – Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 62 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.2m x 2.8m
– Kích thước: DxRxC: 202x64x143 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
24
Lưng, eo
– Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3
– Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền.
– Số người sử dụng cùng lúc: 02 người.
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
– Khối lượng ước tính: 52 kg
– Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí tập
– Diện tích phù hợp: 1.8m x 2m
– Kích thước: DxRxC: 120x79x126 cm
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tập luyện thể dục, thể thao
nơi công cộng
III
Nhà hát Nghệ thuật
25
Đèn Par Led ngoài trời
Power: 200W
Supply voltage: AC 90-240V, 50/60 Hz
Diode type: 4 in 1, Red, Green, Blue, White
Number of diodes: 18
Diode power: 10W
Display: LED – 4 characters
Beam angle: 25 °
Dimmer: Linear: 0-100%
Flash frequency (min/max): 1/12 Hz
Number of DMX channels: 4/8
Operating modes: Automatic, Sound-to-Light, DMX, Master/Slave
AC In/Out: IP65 plug
DMX In/Out: DMX connector IP65
Protection: IP65
Bộ
60
Theo nhu cầu thực tế
Ánh sáng sân khấu ngoài trời
26
Bàn điều khiển ánh sáng
Kích thước: 90cm*52cm*20cm
Trọng lượng: 35 kg
Thông số chính: 4096 HTP/LTP
6 đầu ra DX.
2 màn hình cảm ứng TFT kích thước 15,4 inch, độ phân giải WXGA
hỗ trợ.
1 màn hình kích thước 10,2 inch độ phân giải SVGA.
Có thể sử dụng DMX Grand để điều khiển faster, 20 playbacks,
hỗ trợ hơn 1000 chương trình playbacks.
Tích hợp ngăn chứa bàn phím.
2 đầu nối etherCON, 2 cổng USB 2.0
2 van cơ học A/B (100mm)
Hỗ trợ Art-Net và RDM.
Tùy chọn: WDMX.
Thời gian kiếm soát lên đến 65,536 cho mỗi lần kết nối với
Pegas NPU (tương đương với 256 bàn DMX)
Hỗ trợ giao thức CIPT, có thể xem hình ảnh ánh sáng của phương
tiện truyền thông để điều khiển một số chương trình trong đèn qua kết nối không
dây.
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Điều khiển áng sáng sân khấu
27
Bộ chia tín hiệu gồm 01 đầu vào DMX và 8 đến 12 đầu ra, mỗi
đầu vào/ra được trang bị cổng kết nối 3 chân hoặc 5 chân XLR
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Chia tín hiệu đến đèn
28
Máy tạo khói 3000W + Flycase
Điện áp sử dụng: 110-240V AC. 50/60Hz
Công suất: 3000W
Thời gian làm nóng: 5-8 phút
Dung tích bình chứa dầu khói: 2 lit
Dung tích bình chứa đá lạnh CO2: 30 lit
Phạm vi khói: 200m2
Chế độ điều khiển: Điều khiển bằng tay, qua DMX 512, Remote
Kích thước: 48x96x55 cm
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Tạo khói sân khấu biểu diễn
29
Máy tạo tuyết + Flycase
Điện áp: 220v, 50/60hz
Dung tích bình chứa: 5l
Công suất tổng: 1500w
Maximum surface temperature: 80°C
Phụ kiện: tay điều khiển dây có nút vặn min max, 1 remote điều
khiển từ xa điều chỉnh được lượng tuyết ra
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Tạo tuyết sân khấu biểu diễn
30
Máy tạo mây + Flycase
Điện áp: 220v, 50/60hz
Dung tích bình chứa: 5l
Công suất tổng: 1500w
Maximum surface temperature: 80°C
Phụ kiện: tay điều khiển dây có nút vặn min max, 1 remote điều
khiển từ xa điều chỉnh được lượng tuyết ra
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Tạo tuyết sân khấu biểu diễn
31
Bộ tinh chỉnh âm Driver rack
bx Compression
AFS™ (Advanced Feedback Suppression)
31-Band Graphic EQ
12-Band Parametric EQ (with narrow notch capabilities)
Subharmonic Synthesis
Backline Delay
Noise Gate
Output Processing
Crossover (supports full range up to mono 6-way systems)
12-Band AutoEQs (8 AutoEQ bands, 4 User bands)
dbx Compression
Automatic Gain Control
Subharmonic Synthesis
Noise Gate
Tower Delays (up to 1000ms per output)
8-Band Parametric EQs (used for speaker tunings)
dbx Limiting
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Tinh chỉnh âm thanh sân khấu
32
Bộ lọc tần số cho hệ thống âm thanh (Equalizer)
Kiểm soát thông tin phản hồi và tính linh hoạt tối đa âm thanh
trong một giao diện phía trước thẳng và xây dựng vững chắc.
Các dbx iEQ-31Equalizer là một bộ cân bằng mà cung cấp tính
toàn vẹn âm thanhvượt trội. EQ hiệu suất và thông số kỹ thuật tương tự với một
cái nhìn và cảm nhận.Từ 10Hz đến 22kHz tuyệt vời của nó đáp ứng tần số, phạm vi
năng động của nó tới113dB, dbx độc quyền loại V ™ giảm tiếng ồn và PeakStopPlus
® hạn chế, cácEqualizer iEQ-31 cung cấp chi tiết kỹ thuật này ra khỏi thế giới
với một mức giá xuống rất rẻ
Tận dụng lợi thế của đàn áp phản hồi nâng cao (AFS ™) được
cung cấp bởi các iEQ-31 có hiệu quả loại bỏ thông tin phản hồi trong khi duy trì
mức độ mic. Bạn có thể chọn 15-băng tần kép 2/3 quãng tám iEQ-15, hoặc hai băng
tần 31-1/3 quãng támiEQ-31. Cả hai tính năng chuyển đổi 6 hoặc 15 dB tăng/giảm
nhiều, faders 40mm,XLR, ¼ “và Euro khối đầu vào và đầu ra và nhiều hơn nữa!
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để lọc tần số âm thanh trong quá
trình biểu diễn nghệ thuật
33
Bộ tạo tiếng vọng cho âm thanh (Echo)
Characteristics: Technology VSS3/VSS FP 500 Presets in each
of the 2 blocks + 10 0 combinations of the 2: Hall, Room, Ambience, Plate, Spring,
Post Small/Large, Post Indoor/Outdoor and Post Specials 250 User presets and 50
Interface combinations intuitive with instant search functions Compressor/expander,
de-esser Chorus, flanger, tremolo, phaser, delay, pitch shifting, parametric equalizer
24-bit A/D & D/A converters digital I/O AES/EBU, ADAT, S/PDIF in RCA and optical
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để tạo tiếng vọng cho âm thanh
sân khấu
34
Bộ khuếch đại công suất âm thanh (Power)
HD 20 Hz – 20 kHz at 1 W <0.1%
THD at 1 kHz and 1 dB below clipping <0.05%
Signal to Noise Ratio >112 dBA
Channel separation (Crosstalk) at 1 kHz >70 dB
Input impedance 20 kOhm
Common Mode Rejection (CMR) >54 dB, 20 Hz – 20 kHz
Gain, Sensitivity and Limiters
VPL, selectable per ch
150, 121, 101, 83, 70, 56, 47, 38 V
VPL, when bridged 2
300, 242, 202, 166, 140, 112, 94, 76 V
Voltage Peak Limiter mode (per ch.)
Hard / Soft
Amplifier gain selectable (all channels) – rear-panel switches
2 23, 26, 29, 32, 35, 38, 41, 44 dB
Default gain 35 dB
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để nâng công suất của hệ thống
dàn âm thanh sân khấu
35
Main công suất âm thanh sân khấu
14,000 Watt, 2-channel amplifier with up to 7,000 Watts output
per channel and NomadLink network for monitoring and control
Selectable gain plus scalable Voltage Peak Limiter (VPL) and
bridge-mode operation allow custom configuration for any application
2 x 7,000 Watts into 2 Ohms, 2 x 4,400 Watts into 4 Ohms, 2
x 2,350 Watts into 8 Ohms, 2 x 1,200 Watts into 16 Ohms
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Đầu đẩy âm thanh sân khấu
36
Màn hình LED P3 Full color indoor, gồm 300 module (cabin) kích
thước (576×576)mm ghép lại, Tủ đựng Cabin, Thiết bị tín hiệu ngã vào (Processor)
Video, Máy vi tính để bàn (cấu hình i9 11000 3.2Ghz,32GB, 500GB, DVD, Win 10 Pro
64 bit trở lên) và màn hình LCD
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để trình chiếu các video clip,
truyền tải trực tiếp hình ảnh biểu diễn nghệ thuật.
37
Micro cài áo
24-Bit/48 kHz digital audio delivers incredibly clear and accurate
reproduction of the source material
Wide frequency range with flat response for superb low range
and transient response
Greater than 120 dB dynamic range provides excellent signal-to-noise
performance
Wide selection of trusted Shure Microphones, including the
legendary SM58
Encryption-enabled for any application for which secure transmission
is needed
Bộ
20
Theo nhu cầu thực tế
Sử dụng biểu diễn nghệ thuật
38
Bộ tiếp nhận và xử lý tín hiệu âm thanh (Mixer)
Type: Digital
Channels:40
Faders: 25 x 100mm Throw
Inputs – Mic Preamps:32 x XLR (Mic/Line)
Outputs – Main:16 x XLR
RCA Inputs / Outputs:2
Aux Inputs/Outputs:6
Phones Output:¼” Jack
Busses/Groups:N/A
Talkback:1
Effects:16 x Effect (Type Unspecified)
Phantom Power:+48 V
Display:128 x 64 LCD with RGB Colour Backlight
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Tiếp nhận các thông tin từ các thiết
bị như micro, nhạc cụ…, và xử lý rồi cho ra một loại tín hiệu duy nhất.
39
Micro Wireless đeo cổ
Cartridge Condenser (electret bias)
Dải tần số 20 – 20,000 Hz
Mẫu cực Omnidirectional
Đầu ra nhiễu (tương đương dB SPL,A-weighted) 39,0 dB điển hình,
tối đa 42,0 dB
Tỷ lệ tín hiệu đến nhiễu 55 dB at 94 dB SPL
Trở kháng đầu vào tối thiểu được đề xuất >1k ohms
Trở kháng Preamp Output 136 ohms
Mức đầu ra, mạch mở, ref. 1v/Pa ở 1 kHz -50.0 ± 3.0dB
3.16mV
Áp suất âm tối đa/Cấp độ 147 dB SPL với tải 1% THD/1k ohms
Phạm vi động 108 dB (tối đa SPL với tải 1k, trừ điển hình A-wt.
tiếng ồn)
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Sử dụng biểu diễn nghệ thuật sân khấu
trong nhà và ngoài trời.
40
Hộp tín hiệu
Tính năng nổi bật
32 Input, 16 Output Stage Box
32 Midas Microphone Preamplifiers
ULTRANET and ADAT Interfaces
1-Year Warranty
32 Input, 16 Output Stage Box with 32 Midas Microphone Preamplifiers,
ULTRANET and ADAT Interfaces
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Sử dụng để tăng chất lượng âm thanh.
41
Bộ cắt tiếng hú tự động
Thiết Bị Chống Hú
Khả năng chống hú mạnh hơn, với bộ xử lý mạnh hơn trước rất
nhiều
Không kén đồ, tương thích với mọi thiết bị âm thanh khác
Hiệu quả cao với môi trường không gian kín, nhỏ hẹp, nhiều
loa
Micro hát nhẹ, không hề làm thay đổi chất lượng tiếng micro
khi hát (công nghệ XTR)
Hoàn toàn tự động, không cần điều chỉnh can thiệp từ người
dùng
Giảm hú rít hiệu quả từ 70 – 80%
Khi sử dụng thiết bị chống hú micro Feedback XTR 2.0, bạn có
thể thoải mái điểu chỉnh âm thanh tiếng hát nghe hay nhất mà không còn bị hú rít
khó chịu.
Tăng tiếng treble của micro lên mức cao để hát hay hơn
Bạn có thể mở tiếng micro lớn hơn, hát nhẹ hơn mà không còn
bị hú rít
Tiếng echo vang xì mượt hơn trước
Có thể đứng sát loa hát mà không bị hú rít
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Khắc phục tiếng hú của hệ thống âm
thanh.
42
Micro không dây
Vỏ máy thép mạ kẽm
Từ chối giả mạo >80 dB
Loại kết nối BNC
Trở kháng 50 Ω
Điện áp 12 – 13 V DC, tối đa 170 mA, mỗi ăng-ten
Phạm vi điều chỉnh độ lợi từ -18 đến +42 dB ở bước 1 dB (cộng
với cài đặt Tắt tiếng)
Cấu hình
1/4 ”(6.35 mm): Trở kháng cân bằng (Tip = audio, Ring = không
có âm thanh, Sleeve = ground)
XLR: Cân bằng (1 = mặt đất, 2 = âm thanh +, 3 = âm thanh -)
Trở kháng 1/4 ”(6,35 mm): 100 Ω (50 Ω không cân bằng)
XLR: 100 Ω
Đầu ra 1/4 ”(6.35 mm): +12 dBV
XLR: Cài đặt LINE = +18 dBV, cài đặt MIC = -12 dBV
Mic/Line chuyển đổi 30 dB pad
Bảo vệ điện Phantom
Bộ
20
Theo nhu cầu thực tế
Sử dụng trong biểu diễn nghệ thuật
43
Sân khấu lộ thiên (nhôm lắp ghép)
Nguyên vật liệu ván ép phủ keo + nhôm T6061ván ép phủ FLIM
+ nhôm T6061 ván nhựa PVC FOAM + nhôm T6061
Hệ thống
2
Theo nhu cầu thực tế
Làm sân khấu biểu diễn nghệ thuật các
sự kiện, vùng sâu, vùng xa.
44
Cục đẩy công suất đèn 12 kênh
Màn hình hiển thị cài đặt LCD
Cổng kết nối DMX vào/ra
Điện áp sử dụng : 220/380VAC (1 pha hoặc 3 pha)
Công suất cực đại trên mỗi kênh: 20A
Điều khiển sáng tối nhờ một bộ xử lý vi điều khiển
Mỗi địa chỉ DMX điều khiển 1 kênh
Tích hợp sẵn 12 chương trình chạy tự động, tốc độ có thể tùy
chỉnh
Tự cân pha, điều chỉnh độ sáng tối tuyến tính từ 0 đến 100%
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Kết nối chuyển đổi tín hiệu từ bàn
điều khiển DMX sang cho đèn.
45
Máy phát điện dự phòng 60kVA/400V
Công suất liên tục (KW/KVA) 60
Công suất dự phòng (KW/KVA) 66
Tần số (Hz) 50
Điện thế (V) 230/400
Dòng điện (A) 86.6
Cổng kết nối ATS Có
Ắc quy 2×55 Ah
Bình nhiên liệu (L) 180
Dung tích nước làm mát (L) 12
Tiêu hao nhiên liệu (100% CS) 16 L/h
Thời gian chạy liên tục(h 100%) 12 h
Độ ồn cách 7m (dBA) 72
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Dùng trong sân khấu Nhà hát khi không
có điện lưới.
46
Máy tính xách tay
Mainboard: LGA 1200
CPU: Intel® Core i9 (3.70 Up to 5.30GHz, 20M, 10 Cores 20 Threads)
Tản quốc: Tản khí
VGA: (8GB GDDR6, 256-bit)
RAM: DDR 432G/(2x 16GB)
Ổ cứng: SSD 512GB
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Chỉnh nhạc cho ca sĩ, diễn viên
47
Hệ thống thu âm chuyên dụng gồm: Máy tính, phần mềm làm nhạc
(thu âm và xử lý âm thanh), Microphone, Preamp, Monitor (loa kiểm âm), Audio interface
(sound card), Controller, Mixer, Headphone, Dây dẫn tín hiệu âm thanh, MIDI controller,
Vật liệu tiêu âm
-Tích hợp bộ xử lý DSP
– FREQUENCY RESPONSE: LOW 63 Hz; HIGH 20 kHz
– AVERAGE DISPERSION: Horizontal: 100°
Vertical: Depending on array configuration
– IMPEDANCE: 8 Q (min 6.1 Q)
– POWER-w AES: RMS 500; 2000 peak
– MAX SHORT-TERM SPL @ 1 m, free-field*: 132 dB SPL
– LOUDSPEAKERS AND LOADING: Low: 2 X 6.5″ bass reflex
loaded woofer, semi¬direct radiation system
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Chuyên dụng thu âm cho diễn viên.
48
Phá tiếng guitar
Pedal Type: Multi-FX
Number of Effects: 116
Effects Types: Reverb, Delay, Pitch Shifter, Octave, Flanger,
Phaser, Tremolo, Vibrato, Harmonist, Chorus, Auto Wah, Compressor and more
Amp Modeling:Yes
Looper: Up to 38 seconds
Inputs: 1 x 1/4″ (instrument), 2 x 1/4″ (return)
Outputs: 2 x 1/4″ (main out), 2 x 1/4″ (send), 2
x XLR (sub out)
MIDI I/O: In/Out
USB: 1 x Type B
Bluetooth: Yes
Headphones: 1 x 1/4″
Other I/O: 3 x 1/4″ (control/expression, amp control)
Expression Control: Built-in
Compatibility: PC, Android, iOS
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Chuyên dùng phục vụ biểu diễn nghệ
thuật
49
Loa [-6 dB]: 58 – 17,800 Hz
Max SPL: 128 dB
HF: 1 ” Exit 1,4″ v.c.
Directivity (HxV): 90° x 70°
LF: 15″, 2,5 v.c.
Amp Technology: Digipro® G3, Class-D
Peak Power: 1200 W
RMS Power: 600 W
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Chuyên dùng phục vụ biểu diễn nghệ
thuật
50
Đèn par led COB
Kích thước chiều cao 33 cm
Chiều rộng 32 cm
Chiều sâu 22 cm
Nguồn điện AC100~240V 50/60Hz
Công suất 230W
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Chuyên dùng phục vụ biểu diễn nghệ
thuật
51
Mô tơ phông sân khấu
Điện áp vào: AC 220v/50Hz.
– Công suất motor mành: 1100w. yêu thích khi sử dụng với các
loại hội trường lớn.
– Tốc độ quay của motor: 1400rpm.
– Độ bảo vệ của motor rèm cửa: IP44
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Điều khiển phông sân khấu
52
Trống sấm loại lớn
Bọc da trâu gỗ mít
Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng.
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ biểu diễn nghệ thuật truyền
thống
53
Trống sấm loại trung
Bọc da trâu gỗ mít
Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng.
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ biểu diễn nghệ thuật truyền
thống
54
Trống hội loại vừa
Bọc da trâu gỗ mít
Giá đỡ trống sơn đỏ, đục chữ Thọ, gắn đầu rồng.
Cái
20
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ biểu diễn nghệ thuật truyền
thống
55
Chiêng đúc từ đồng loại lớn (được làm nên từ nguyên liệu là
đồng thau)
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ biểu diễn nghệ thuật truyền
thống
56
Máy chiếu công nghệ số Full HD công nghệ 3 LCD, laser 22.000
Ansi lumens trở lên
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ luyện tập, biểu diễn
57
Thảm nỉ lót sân khấu
Thảm sân khấu, dòng thảm nỉ, độ dày 5mm, khổ 2m
m2
400
Theo nhu cầu thực tế
Lót sàn sân khấu
58
Bộ đàm, tai nghe
Chế độ hoạt động:
Analog, Digital
Công suất phát:
5W/4W
Dải tần:
136-174 MHz/403 – 470 MHz
Dung lượng pin:
1300 mAH
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ luyện tập, biểu diễn
59
Đàn kìm: sử dụng 2 dây nylon gắn EQ
Thân đàn bằng gỗ, sơn màu gỗ tự nhiên
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Chuyên dùng biểu diễn nghệ thuật truyền
thống
60
Micro đeo tai
Phản hồi thường xuyên 20 – 20000 Hz
Độ nhạy trong trường tự do, không tải (1kHz) 2 mV/Pa
Trở kháng danh định 1000 Ω
Min. Chấm dứt trở kháng 4700 Ω
Mức ồn tương đương 28 dB (A)
Mức áp suất âm thanh tối đa (passiv) 150 dB
Mức tiêu thụ hiện tại Ca. 250 μA
Điện áp hoạt động (đứng một mình) 4,5 – 15 V
Bộ
20
Theo nhu cầu thực tế
Sử dụng biểu diễn nghệ thuật
61
Bửng nâng thiết bị gắn sau thùng xe tải Bàn nâng: được làm
từ các thanh sắt và tấm sắt phẳng có gân để chống trơn trượt và chúng được hàn
lại với nhau, từ đó tạo ra một bề mặt sau đó kết hợp với trụ và thanh trượt để
nâng bàn nâng cùng hàng hóa lên thùng xe. Chất liệu sử dụng cho bửng nâng thường
là sắt hoặc inox
Trụ dẫn hướng: Được làm từ sắt chấn dày 07 – 15 mm được gia
công thành hình trụ dạng vuông có rãnh dọc theo trụ. Chức năng chính của trụ dẫn
hướng là cố định và giúp bàn nâng hạ một cách dễ dàng.
Hệ thống dẫn động lên xuống của bàn nâng: hiện nay, bửng nâng
chủ yếu sử dụng 2 loại lực chính là dẫn động cơ khí bằng cáp và hỗ trợ thủy lực.
Thiết kế ti đẩy có hai cách, cách 1 là đặt ti đẩy nằm ngang so với thùng xe, cách
thứ 2 là đặt ti đẩy nằm dọc theo chassis và giữa hai thanh sắt xi
Bơm thủy lực: đây loại loại bơm sử dụng motor động cơ điện
với công dụng là bơm dầu từ bầu chứa lên xi lanh của ti đẩy. Hệ thống bơm này
được kết nối trực tiếp với nguồn điện từ bình ắc quy của xe.
Hệ thống
1
Theo nhu cầu thực tế
Nâng, hạ thiết bị âm thanh, ánh sáng
phục vụ biểu diễn nghệ thuật lưu động
62
Máy quay phim
Cảm biến Exmor R® CMOS
Bộ xử lý ảnh BIONZ X 14.2 Ống kính góc rộng 29mm chống rung
quang học Kính ngắm điện tử OLED 1,0 cm
Zoom quang học 12x, zoom số 192x Màn hình 3.5inch ảm ứng (xoay
lật)
Máy
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để quay phim Livestream các chương
trình nghệ thuật
63
Máy vi tính để bàn
Bộ vi xử lý intel core I7
Bo Mạch Chủ Gigabyte GA
Bộ nhớ trong 16GB DDR4-3200
Ổ cứng gắn trong SSD M.2 PCIe 2280 256GB
Ổ Cứng Gắn Trong HDD
1TB (ST1000DM010) 3.5”
Card VGA 8G
Nguồn máy tính
CV650/CP-9020236-NA
Vỏ máy tính
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Dùng để quay phim Livestream các chương
trình nghệ thuật
IV
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao
64
Bộ tạ tập luyện
– Chất liệu: Cao su màu bọc thép
– Gồm các bánh: 25 kg x 2; 20 kg x 2;
15 kg x 2; 10 kg x 2; 5 kg x 2; 2,5 kg x 2;
2 kg x 2; 1,15 kg x2; 1 kg x2; 0,5 kg x 2.”
– 2 khóa tạ 5 kg/2 khóa
– Cần tạ 20 kg của nam và 15 kg của nữ
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV môn Cử tạ
65
Sàn tập luyện
– Kích thước sàn: 3m*2,4m*5cm
– Sàn được bo bằng khung sắt V5, sơn tĩnh điện
– Gỗ cao su đặc chia thành 2 bên, mỗi bên 3 tấm: (1m*0,8m*5cm)*
6 tấm.
Gỗ ép MDF: ( 3m*0,8m*5cm)* 1 tấm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV môn Cử tạ
66
Sàn tạ thi đấu
Chất liệu: Gổ, khung thép, cao su
Kích thước: 3m*3m*5cm
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Môn Cử tạ
67
Bộ tạ thi đấu
Chất liệu: Cao su màu bọc thép
Kích thước: 3m*3m*5cm
“- Gồm các bánh: 25kg x 2; 20kg x 2;
15 kg x 2; 10 kg x 2; 5 kg x 2; 2,5 kg x 2;
2 kg x 2; 1,15 kg x2; 1 kg x2; 0,5 kg x 2.”
– 2 khóa tạ 5 kg/2 khóa
– Cần tạ 20 kg của nam và 15 kg của nữ
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV môn Cử tạ
68
Đồ bơi công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
(Sợi tổng hợp)
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho VĐV tập luyện
69
Đồ lặn công nghệ tiêu chuẩn thi đấu
(Sợi tổng hợp)
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho VĐV tập luyện
70
Bàn tập bóng bàn
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV môn Bóng bàn
71
Máy đạp đùi
Máy
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực
chung
72
Máy kéo cơ lưng
Máy
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực
chung
73
Máy kéo đùi sau
Máy
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực
chung
74
Máy tập duỗi cơ đùi trước
Máy
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực
chung
75
Dàn xô đôi
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV phòng thể lực
chung
76
Đệm và tấm phủ (nhảy cao)
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho tập luyện VĐV môn Điền kinh
77
Súng ngắn hơi
Khẩu
6
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho VĐV tập luyện
78
Trụ cầu mây
Chất liệu: Thép
Bộ
3
Theo nhu cầu thực tế
Dùng cho VĐV tập luyện
V
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
79
Bộ tiếng cho ghitar: digital effect
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
80
Micro không dây cài áo
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
81
Bộ gõ trống dân tộc
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
82
Hộp cáp nối tín hiệu Output: 24 đường 50m
Hộp
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ giảng dạy
VI
Trung tâm Văn hóa – Điện ảnh
83
Rack Audio: AR241224 XLR inputs and 12 XLR outputs
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tuyên truyền lưu động và
hội thi, hội diễn, liên hoan, giao lưu
84
Bộ lưu điện 1KVA
– Khuôn dạng: Rack mount 19″
– Công nghệ: True Online Double Conversion Technology
– Công suất: 1KVA/0.7KW
– Giao tiếp máy tính:
– Thời gian lưu điện: Tối đa 5 phút với 100% tải, 14 phút với
50% tải (0.35KW)
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ tuyên truyền lưu động và
hội thi, hội diễn, liên hoan, giao lưu
85
Máy quét khổ giấy: A4/A5
– Scan hai mặt: Có
– Cổng giao tiếp: USB
– Độ sâu màu sắc: 24 bit (bên ngoài), 48-bit (nội bộ)
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ công tác nghiệp vụ chuyên
môn của Văn phòng
86
Máy in đĩa thông số kỹ thuật cây ghi đĩa CD; DVD:
– Vỏ case 12 ngăn bằng thép chống rỉ.
– 10 đầu ghi đĩa CD/DVD chuyên dụng mới chính hãng.
– 1 đầu DVD RW mới chính hãng dùng để đọc đĩa để lưu vào ổ
cứng.
– 2 Nguồn Jetek 450W lắp song song nên vận hành vô cùng ổn
định.
– Ổ cứng 500GB dùng để chứa các bài hát. Ổ dung lượng lớn đến
500GB nên chứa được rất nhiều bài hát.
– Bộ điều khiển trung tâm ghi đĩa Datek (1 đầu đọc 10 đầu ghi
đĩa chuẩn sata).
– Phần mềm in đĩa gốc.
Máy
2
Theo nhu cầu thực tế
Đội chiếu phim lưu động phục vụ
cơ sở
87
Dàn âm thanh Đội chiếu phim lưu động:
– Đầu Karaoke: ổ cứng 3TB
– Bàn trộn âm thanh analogue (CMS 1000)
– Bộ micro không dây cầm tay gồm gồm 2 micro
– Loa Fullrange tích hợp công suất
– Loa sub tích hợp sẵn công suất Action
Bộ
1
Theo nhu cầu thực tế
Đội chiếu phim lưu động phục vụ
cơ sở
88
Máy khói 3000W
– Điều khiển: Bằng remote và bằng DMX512
– Thời gian khởi động: 8 phút
– Output: 4000cu.ft/phút
– Dung tích bình chứa: 10 lít
– Khoảng cách khói phun: 20 m
Cái
5
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ
chức hội thi, hội diễn
89
Loa Sub đôi:
Công suất đỉnh : 4000W
Dãy tần: 30Hz- 125Hz
Tích hợp sẵn công suất
Màu sắc: Sơn tĩnh điện/Đen
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ
chức hội thi, hội diễn
90
Máy vi tính để bàn
– Intel Core i7 CPU Intel Core i7 (2.9GHz turbo 4.8GHz, 16MB
Cache)
Mainboard LGA1200
RAM: 32G
Ổ cứng SSD 512 GB
Card màn hình VGA – 6Gb
Màn hình 23.8inch)
Bộ
4
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ Edit video (chỉnh sửa, dàn
dựng phim phục vụ cho nhiệm vụ chuyên môm), luư trữ hình ảnh triển lãm, thiết
kế maket đồ họa
91
Máy vi tính latop
– Intel Core i7
Ram 16 GB
Ổ cứng: 512GB
Card đồ họa: 6GB GDDR6
Màn hình: 15.6″
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhiệm vụ chuyên môn, thiết
kế maket đồ họa, trình chiếu ma ket
92
Máy in phun màu
Bộ
2
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ nhiệm vụ chuyên môn, thiết
kế maket đồ họa, trình chiếu ma ket
93
Máy in màu
A4, Lên đến 40ppm (màu/đen) thư, bộ xử lý 1,2 GHz, 1GB lên
đến 2GB, Màn hình LCD 4 dòng (đồ họa màu) với phím 10 phím, 1200 * 1200dpi,, đầu
vào: 100 tờ MP & 550 tờ khay, đầu ra 250 tờ, Chu kỳ nhiệm vụ, Hàng tháng lên
đến 80.000 trang, Kết nối chuẩn Std: Tốc độ cao USB 2.0, tích hợp mạng Fast Ethernet
10/100/1000Base-TX, HP ePrint, Apple AirPrint ™, được chứng nhận Mopria
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ in đề can dán đĩa
94
Loa kiểm âm tích hợp công suất
– Kích thước: loa Bass 1x 8″, loa Treble 1 x 1.25″
– Dãy tần: 37Hz – 22 KHz
– Công suất 150W
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
95
Loa line array tích hợp sẵn công suất
Loa Bass 2 x 6″, Treble M-60
– Công suất liên tục: 400 W
– Công suất đỉnh: 800 W
– Frequency Range (-10 dB): 76 Hz -19 kHz
– Rated Peak SPL at 1 m: 131 dB
– Góc phủ ngang (-6 dB): 100º Nominal
– Tích hợp bộ xử lý DSP 24 bit có trang bị màn hình LCD
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
96
Loa Sub treo cùng loa Event 26A
– Loa Bass 1 x 15″
– Công suất liên tục :600 W
– Công suất đỉnh : 1200 W
– Dãy tần: 40Hz- 125Hz
– Độ nhạy PEAK SPL at 1 m 131 dB
– Tích hợp sẵn công suất
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
97
Micro cổ ngỗng, dùng cho bục phát biểu
– Loại Condenser
– Đặc tính định hướng: Cardioid
– Dãy tần: 40 Hz – 18 KHz.
– Trở kháng : 150 ohm.
– Chiều dài Micro: 558 mm Đế dùng cho Micro cổ ngỗng công tác:
On/Off
Cái
4
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
98
Hộp cáp cắm tín hiệu AR 2412, 24 Input, 12 Output
Cái
2
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
99
Micro không dây cầm tay
– Tần số sóng mang: 516 … 865 MHz
– Tần số thu phát: 1680
– Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình
– Tần số đáp ứng (micro): 80 Hz – 18 KHz
– Công suất phát sóng: 30 mW
– Kích thước bộ phát: d = 50 mm, L = 265 mm
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
100
Loa full tích hợp sẵn công xuất:
Công suất liên tục 750 W(Class D)
Công suất đỉnh 1500 W (Class D)
Dải tần (-10 dB) 45 Hz – 20 kHz
SPL đỉnh ở 1 m 135 dB
Chức năng Bluetooth
Độ phân tán 90º x 50º
Chất liệu vỏ Gỗ cây bulô
Màu sắc ISO-flex, sơn đen
Connectors INPUT: Female XLR
LOOP THRU: Male XLR
AC INPUT: powerCON
Nguồn AC yêu cầu: 230 V, 50 Hz/60 Hz
Cái
12
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
101
Đàn 230 W
– Đèn tia 230W /bóng 230W 7R
– Tuổi thọ bóng đèn: 2000 giờ, nhiệt độ màu 8000K
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
102
Chân treo đèn có tay và khung treo đèn
Tải trọng: Tối đa 100 kg
Chất liệu: Kim loại
Chiều cao tối đa: 4000 mm
Cái
8
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
103
Chân loa
Cái
10
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
104
Micro không dây cài đầu
– Tần số sóng mang: 516 … 865 MHz
– Tần số thu phát: 1680
– Bộ nhớ có sẵn: 12 chương trình
– Jack kết nối chuẩn XLR: 6.3 mm
– Công suất phát sóng: 30 mW
Bộ
10
Theo nhu cầu thực tế
Biểu diễn tuyên truyền
lưu động, tổ chức hội thi, hội diễn
105
Máy chiếu phim công nghệ số Full HD cấp đội chiếu phim lưu
động
– Công nghệ 3 LCD
– Độ sáng: 5.300 Ansi lumen (trở lên)
– Độ phân giải thực: WUXGA (1920 x 1200)
– Độ tương phản: 15.000:1
– Bóng đèn: 330W
– Tuổi thọ bóng:
+ 4.000 giờ chế độ thường,
+ 8.000 giờ chế độ tiết kiệm điện.
– Các cổng kết nối: 2xHDMI/Component/Composite/USB/VGA
– Kích thước phóng to hình ảnh: 50” – 300”
– Ống kính có khả năng dịch chuyển, lên xuống và hai bên
– Có hiệu chỉnh Keystone
– Điện nguồn: tự động AC100V-240V/50/60HZ
– Ống kính: Zoom: 1.6X
– Chức năng trình chiếu và điều khiển qua cổng mạng LAN
Bộ
5
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ chiếu phim lưu
động
VIII
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
106
Máy chụp hình; Bộ cảm biến ảnh: CMOS Full-Frame 26.2MP; Bộ
xử lý ảnh; DIGIC 8; Camera 26.2MP; Loại/ Công nghệ màn hình: Cảm ứng, xoay lật
LCD; Ống kính Lens 24-105mm; Kích thước màn hình 3 inch; Thẻ nhớ tương thích:
SD, SDHC, SDXC; Tốc độ chụp: Chụp liên tiếp 5 khung hình/giây
Cái
1
Theo nhu cầu thực tế
Phục vụ chuyên môn: chụp,
lưu giữ hình ảnh để giới thiệu, tuyên truyền Du lịch Đồng Nai