Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở

II

TRANH/ẢNH

 

LỚP 6

 

Chất và sự biến đổi chất

 

Các thể (trạng thái) của chất

 

1

 

Sự đa dạng của chất

Giới thiệu sự đa dạng của chất

Tranh màu minh họa sự đa dạng của các vật thể (sự đa dạng của các chất) có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Vật sống

 

 

Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống

 

2

 

So sánh tế bào thực vật, động vật

So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật

Vẽ song song 2 hình tế bào thực vật, động vật và chỉ ra những đặc điểm giống nhau (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào) và khác nhau (thành tế bào, lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật)

x

x

Tờ

01/GV

 

3

 

So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

Vẽ song song 2 hình tế bào nhân sơ, nhân thực và chỉ ra những điểm giống (màng sinh chất, tế bào chất) và khác nhau (nhân hoặc vùng nhân).

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

 

Sự đa dạng của các nhóm sinh vật

 

 

 

 

 

 

4

 

Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần)

Tìm hiểu hình thái cây hạt trần

Tranh hình cây Hạt trần (cây thông) với những đặc điểm hình thái cơ bản (rễ, thân, lá, nón); bên cạnh vẽ một cành con mang hai lá với cụm nón đực, nón cái, hạt có cánh.

x

x

Tờ

01/GV

 

5

 

Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín)

Tìm hiểu hình thái cây có hoa

Tranh hình cây Hạt kín với các chú thích cơ bản; rễ, thân, lá, cánh hoa.

Cây hai lá mầm (cây dừa cạn),

Cây một lá mầm (cây rẻ quạt).

x

x

Tờ

01/GV

 

6

 

Đa dạng động vật không xương sống

Tìm hiểu đa dạng động vật không xương sống

Hình ảnh mô tả các nhóm ĐV không xương sống (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp), mỗi ngành một đại diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng.

x

x

Tờ

01/GV

 

7

 

Đa dạng động vật có xương sống

Tìm hiểu đa dạng động vật có xương sống

Hình ảnh mô tả các nhóm ĐV có xương sống, mỗi lớp một đại diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Năng lượng và sự biến đổi

 

8

Lực

Sự tương tác của bề mặt hai vật

Minh họa nguyên nhân tạo ma sát giữa hai vật tiếp xúc

Mô tả sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Trái Đất và bầu trời

 

9

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời

Sự mọc lặn của Mặt Trời

Mô tả sự mọc lặn của Mặt Trời hằng ngày

Mô tả sự mọc lặn của Mặt Trời hằng ngày (do người ở bề mặt Trái Đất nhìn thấy).

x

x

Tờ

01/GV

 

10

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng

Một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

Mô tả một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong Tuần trăng

Mô tả một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong Tuần trăng (các hình dạng cơ bản).

x

x

Tờ

01/GV

 

11

Hệ Mặt Trời

Hệ Mặt Trời

Mô tả sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời

Mô tả sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời (hình dạng mô phỏng đường chuyển động của 8 hành tinh xung quanh Mặt Trời).

x

x

Tờ

01/GV

 

12

Ngân Hà

Ngân Hà

Minh họa hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà

Mô tả hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà,

x

x

Tờ

01/GV

 

 

LỚP 7

 

Chất và sự biến đổi chất

13

Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Tìm hiểu về cấu trúc của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Dạng bảng dài 18 cột có đầy đủ các thông số cơ bản: STT, ký hiệu, tên gọi theo danh pháp Quốc tế. Nguyên tử khối. Có phân biệt màu sắc khác nhau cho 3 nhóm nguyên tố: Kim loại; Phi kim và Khí hiếm.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Tốc độ

 

14

 

Thiết bị “bắn tốc độ”

Minh họa sơ lược cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tốc độ”

Mô tả sơ lược cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tốc độ”.

x

x

Tờ

01/GV

 

15

 

Tranh mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.

Minh họa khoảng cách phanh xe ở các tốc độ khác nhau

Mô tả khoảng cách phanh xe ở các tốc độ khác nhau với xe ô tô con, ô tô tải và xe gắn máy.

x

x

Tờ

01/GV

 

16

Từ

Từ trường của Trái Đất

Minh họa từ trường của Trái Đất

Mô tả hình ảnh từ trường của Trái Đất.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Vật sống

 

 

Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật

 

17

 

Trao đổi chất ở động vật

Mô tả con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật

Mô tả khái quát con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật.

x

x

Tờ

01/GV

 

18

 

Vận chuyển các chất ở người

Mô tả quá trình vận chuyển các chất ở người

Mô tả quá trình vận chuyển các chất theo 2 vòng tuần hoàn ở người.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

 

19

 

Vòng đời của động vật

Tìm hiểu các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của động vật

Mô tả vòng đời của đại diện 3 nhóm động vật (không biến thái, biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn).

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Sinh sản ở sinh vật

 

20

 

Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

Mô tả một số hình thức sinh sản vô tính ở động vật.

x

x

Tờ

01/GV

 

21

 

Sinh sản hữu tính ở thực vật

Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật

Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật (thụ phấn, thụ tinh, sự lớn lên của quả).

x

x

Tờ

01/GV

 

 

LỚP 8

 

 

Chất và sự biến đổi chất

 

22

 

Quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm

HS nhận biết và vận dụng được quy tắc an toàn khi sử dụng dụng cụ, hóa chất trong PTN

Mô tả một số quy tắc an toàn khi sử dụng dụng cụ thủy tinh, khi đun, khi lấy hóa chất và cho hóa chất vào dụng cụ thí nghiệm.

x

x

Tờ

01/GV

 

23

Acid – Base – pH – Oxide – Muối

Bảng tính tan trong nước của các acid-Base-Muối

Sử dụng bảng để xác định được tính tan của các Acid – Bazo – Muối.

Mô tả được tính tan của nhóm hydroxide và gốc acid với hydrogen và các kim loại.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Năng lượng và sự biến đổi

 

24

Khối lượng riêng và áp suất

Cấu tạo tai người

Minh họa quá trình thu nhận âm thanh

Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Vật sống

 

 

Hệ vận động ở người

 

25

 

Cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động

Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động

Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động.

x

x

Tờ

01/GV

 

26

 

Hướng dẫn thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương

Quan sát các thao tác sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương

Mô tả các thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người

27

 

Hệ tiêu hoá ở người

Tìm hiểu các cơ quan của hệ tiêu hoá

Mô tả các cơ quan của hệ tiêu hóa ở người.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người

28

 

Hướng dẫn thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ

Tìm hiểu các thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ

Mô tả các thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Hô hấp ở người

29

 

Hướng dẫn thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước

Tìm hiểu các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước

Mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Hệ sinh thái

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

Hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái

Tìm hiểu hệ sinh thái và quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái.

Mô tả hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

LỚP 9

 

Năng lượng và sự biến đổi

31

Năng lượng với cuộc sống

Vòng năng lượng trên Trái Đất

Minh họa năng lượng của Trái Đất đến từ Mặt

Mô tả năng lượng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất được thực vật hấp thụ và chuyển hóa.

x

 

Tờ

01/GV

 

 

Vật sống

 

Từ gene đến protein

32

 

Sơ đồ quá trình tái bản DNA

Tìm hiểu quá hình tái bản DNA

Mô tả quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung.

x

x

Tờ

01/GV

 

33

 

Sơ đồ quá trình phiên mã

Tìm hiểu quá trình phiên mã

Mô tả quá trình phiên mã.

x

x

Tờ

01/GV

 

34

 

Sơ đồ quá trình dịch mã

Tìm hiểu quá trình dịch mã

Mô tả quá trình dịch mã.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Di truyền nhiễm sắc thể

35

 

Sơ đồ quá trình nguyên phân

Tìm hiểu quá trình nguyên phân

Mô tả quá trình nguyên phân.

x

x

Tờ

01/GV

 

36

 

Sơ đồ quá trình giảm phân

Tìm hiểu quá trình giảm phân

Mô tả quá trình giảm phân.

x

x

Tờ

01/GV

 

Ghi chú:

– Tranh có kích thước (1020×720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

– Tất cả các tranh/ảnh dùng cho Giáo viên nêu trên có thể được thay thế bằng tranh/ảnh điện tử hoặc phần mềm mô phỏng.

III

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ (Cột số lượng tính cho một phòng học bộ môn, các thiết bị dùng chung (TBDC) tính số lượng ở phần thiết bị dùng chung, không tính ở đây)

 

LỚP 6

 

Chất và sự biến đổi chất

 

Các thể (trạng thái) của chất

1

Tính chất và sự chuyển thể của chất

Bộ thí nghiệm nóng chảy và đông đặc

Thí nghiệm sự nóng chảy và đông đặc

Gồm:

– Nhiệt kế lỏng (hoặc cảm biến nhiệt độ), cốc thủy tinh loại 250ml và lưới thép tản nhiệt (TBDC);

– Nến (parafin) rắn; Kiềng đun (chất liệu thép không gỉ, bên ngoài được bọc lớp cách nhiệt màu đen gồm 3 chân vững chắc, đường kính mâm đỡ là 8cm, chân kiềng dài 12cm, cao 11 cm có thể để đèn cồn ở dưới).

x

x

Bộ

07

 

 

Oxygen (oxi) và không khí

 

2

 

Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế oxygen

Điều chế oxygen để HS quan sát trạng thái và thử tính chất duy trì sự cháy của oxygen

Gồm:

– Ống nghiệm và chậu thủy tinh (TBDC); Ống dẫn thủy tinh chữ Z (TBDC);

– Lọ thủy tinh miệng rộng không có nhám và có nhám kèm nút nhám (thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml); Thuốc tím Potassium pemangannate KMnO4.

x

x

Bộ

07

 

3

 

Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tích

Thí nghiệm xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.

Gồm:

– Chậu thủy tinh, dung dịch NaOH đặc (TBDC); Cốc thủy tinh dung tích 1000ml (TBDC);

– Nến cây loại nhỏ Ф 1cm.

x

x

Bộ

07

 

 

Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch

 

4

 

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm để phân biệt dung dịch; dung môi

Thí nghiệm để phân biệt dung dịch; dung môi

Gồm:

– Cốc thủy tinh loại 250 ml (TBDC);

– Thìa cà phê bằng nhựa; Muối hạt 100g để trong lọ nhựa. Đường trắng hoặc đường đỏ 100g đựng trong lọ nhựa.

x

x

Bộ

07

 

 

Tách chất ra khỏi hỗn hợp

 

5

 

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm tách chất

Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn

Gồm:

– Cốc thủy tinh loại 250 ml, Bình tam giác 250ml, Bát sứ, Giá sắt, Lưới thép tản nhiệt, Đũa thủy tinh, Giấy lọc. Dung dịch NaCl đặc(TBDC);

– Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn (Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Ф 80 mm, dài 90 mm, trong đó đường kính cuống Ф 10, chiều dài 20 mm);

– Phễu chiết hình quả lê (Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối đa 125 ml, chiều dài của phễu 270 mm, đường kính lớn của phễu Ф 60 mm, đường kính cổ phễu Ф 19 mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính Ф 6 mm dài 120 mm);

– Cát 300g đựng trong lọ thủy tinh hoặc lọ nhựa, Dầu ăn 100ml đựng trong lọ thủy tinh.

x

x

Bộ

07

 

 

Vật sống

 

 

Tế bào ~ đơn vị cơ sở của sự sống

 

6

 

Bộ dụng cụ quan sát tế bào

Thực hành quan sát tế bào

Gồm:

– Kính hiển vi, kính lúp (TBDC);

– Tiêu bản tế bào thực vật (Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được các thành phần chính (thành tế bào, màng, tế bào chất, nhân);

– Tiêu bản tế bào động vật (Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được các thành phần chính (màng, tế bào chất, nhân).

x

x

Bộ

7

 

7

 

Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào

Thực hành làm tiêu bản quan sát tế bào

Gồm:

– Kính hiển vi, pipet (TBDC);

– Lam kính, la men (Loại thông dụng, bằng thủy tinh);

– Kim mũi mác, panh (Loại thông dụng, bằng inox);

– Dao cắt tiêu bản (loại thông dụng);

– Nước cất; giấy thấm.

x

x

Bộ

07

 

8

 

Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào

Thực hành quan sát sinh vật đơn bào

Gồm:

– Kính hiển vi, pipet (TBDC);

– Đĩa đồng hồ (loại thông dụng, bằng thủy tinh);

– Kim mũi mác (loại thông dụng);

– Giấy thấm, nước cất, lam kính (loại thông dụng, bằng thủy tinh);

– Methylene blue (loại thông dụng, lọ 100ml).

x

x

Bộ

07

 

9

 

Bộ dụng cụ quan sát nguyên sinh vật

Thực hành quan sát nguyên sinh vật

Gồm:

– Kính hiển vi, pipet (TBDC);

– Lam kính và lamen (loại thông dụng, bằng thủy tinh). Giấy thấm, nước cất.

x

x

Bộ

07

 

10

 

Bộ dụng cụ quan sát nấm

Thực hành quan sát nấm

Kính lúp (TBDC).

Các loại nấm.

x

x

Bộ

07

 

11

 

Bộ dụng cụ thu thập và quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên

Thực hành tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

Gồm:

– Kính lúp, găng tay (TBDC);

– Máy ảnh hoặc ống nhòm (ống nhòm hai mắt 16×32 nhỏ, với tiêu cự 135mm, độ phóng đại tối đa lên đến 16 lần, đường kính 32mm);

– Panh (Loại thông dụng, bằng inox); Kéo cắt cây; Cặp ép thực vật; Vợt bắt sâu bọ; Vợt bắt động vật thủy sinh; Hộp nuôi sâu bọ; Bể kính (loại thông dụng).

x

x

Bộ

07

 

 

Năng lượng và sự biến đổi

 

 

Các phép đo

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ

Dạy học đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ

Gồm:

– Đồng hồ bấm giây, nhiệt kế (lỏng) hoặc Cảm biến nhiệt độ (TBDC) và nhiệt kế y tế (TBDC);

– Cân điện tử (TBDC);

– Thước cuộn với dây không dãn, dài tối thiểu 1500 mm.

x

x

Bộ

07

 

 

Lực

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

Bộ dụng cụ minh họa lực không tiếp xúc

Minh họa lực không tiếp xúc

Gồm:

– Hai thanh nam châm (TBDC); giá thí nghiệm (TBDC);

– Một vật bằng sắt nhẹ, buộc vào sợi dây, treo trên giá thí nghiệm.

x

x

Bộ

07

 

14

 

Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước

Chứng minh vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong nước.

Gồm:

Hộp đựng nước dài tối thiểu 500 mm, rộng 200 mm, cao 150 mm; Xe gắn tấm cản có cơ cấu để xe chuyển động ổn định, lực kế có độ phân giải tối thiểu 0,02 N; Hoặc xe gắn tấm cản có cơ cấu để xe chuyển động ổn định và cảm biến lực có độ phân giải tối thiểu 0,1 N.

x

x

Bộ

07

 

15

 

Bộ thiết bị thí nghiệm độ giãn lò xo

Chứng minh độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ với khối lượng của vật treo.

Gồm:

Lực kế lò xo (0 – 5) N, 4 quả kim loại có khối lượng (4×50) g.

Giá thẳng đứng có thước thẳng với độ chia nhỏ nhất 1 mm.

x

x

Bộ

07

 

 

LỚP 7

 

Năng lượng và biến đổi

 

Tốc độ

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

Thiết bị đo tốc độ

Mô tả cách đo tốc độ

Đồng hồ bấm giây và cổng quang điện (TBDC).

 

 

Bộ

07

 

 

Âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh

Thí nghiệm tạo âm thanh và chứng tỏ âm thanh truyền được trong chất rắn, lỏng, khí

Trống có đường kính tối thiểu Ф 180 mm, cao tối thiểu 200 mm, dùi gõ thích hợp với trống;

Âm thoa chuẩn dài tối thiểu 200 mm, búa gõ thích hợp bằng cao su.

x

x

Bộ

07

 

18

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm

Chứng minh độ cao liên hệ với tần số âm, sự phản xạ âm

Gồm:

– Bộ thu nhận số liệu (TBDC);

– Cảm biến âm thanh có tần số hoạt động 20 ~ 20000 Hz;

– Loa mini; ống dẫn hướng âm thanh dài tối thiểu 62 cm; có 2 giá đỡ bằng nhau.

x

x

Bộ

07

 

 

Ánh sáng

 

19

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng

Thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng

Gồm: Pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến 1V kèm bóng đèn led, hoặc quạt gió mini, dây nối và giá lắp thành bộ.

x

x

Bộ

07

 

20

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm về ánh sáng

Chứng minh định luật phản xạ ánh sáng

Gồm:

– Nguồn sáng (TBDC);

– Bản phẳng có chia độ 0 – 180°; gương phẳng có kích thước (150x200x3) mm, mài cạnh, có giá đỡ gương.

x

x

Bộ

07

 

 

Từ

21

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm về nam châm vĩnh cửu

Chứng minh ảnh hưởng của nam châm đến các loại vật liệu; sự định hướng của kim nam châm.

Gồm:

– Thanh nam châm (TBDC);

– Kim nam châm (có giá đỡ), sơn 2 cực khác màu;

– Mảnh nhôm mỏng, kích thước (80×80) mm;

– Thước nhựa dẹt, dài 300 mm, độ chia 1mm;

– La bàn loại nhỏ.

x

x

Bộ

07

 

22

 

Bộ dụng cụ chế tạo nam châm

Chế tạo nam châm điện đơn giản.

Dây đồng emay đường kính dây tối thiểu 0,3 mm, tối đa 0,4 mm.

x

x

kg

01

 

Bulon M8 dài tối thiểu 35 mm; Khung quấn dây bằng nhựa PA hoặc ABS, hình trụ tròn, dài tối thiểu 30 mm, đường kính lỗ lắp bulon M8 tối thiểu 9 mm, đường kính lõi quấn dây tối thiểu 12 mm, hai bên có vách giữ dây với đường kính tối thiểu 30 mm.

x

x

Bộ

07

 

23

 

Bộ thí nghiệm từ phổ

Tạo từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.

Gồm:

– Hộp nhựa (hoặc mica) trong (250x150x5)mm, không nắp;

– Hộp mạt sắt có khối lượng 100 g;

– Nam châm (TBDC).

x

x

Bộ

07

 

 

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật

 

 

 

 

 

24

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hợp

Thí nghiệm chứng minh quang hợp

Gồm:

– Đèn cồn, cốc thủy tinh loại 250 ml, pipet (TBDC);

– Đĩa petri; Panh (loại thông dụng, bằng inox); 2 chuông thủy tinh đường kính 25-30 cm (hoặc hộp nhựa màu trắng trong); Cồn 70 độ; Dung dịch iode (1%).

x

x

Bộ

07

 

25

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào

Thí nghiệm chứng minh hô hấp tế bào

Gồm:

– Bình thủy tinh dung tích 1 lít;

– Nút cao su không khoan lỗ (TBDC);

– Dây kim loại có giá đỡ nến; 2 cây nến nhỏ.

x

x

Bộ

07

 

26

 

Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước

Thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước

Gồm:

– 2 cốc thủy tinh loại 250 ml (TBDC);

– 1 con dao nhỏ (loại thông dụng);

– 2 lọ phẩm màu (màu xanh và màu đỏ);

– Cân thăng bằng (với 2 đĩa cân và các quả cân nhỏ).

x

x

Bộ

07

 

27

 

Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước

Thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước

Gồm:

Cân thăng bằng (loại thông dụng với các quả cân 100, 200,300g).

Bình tam giác (Loại 250 ml) (TBDC).

x

x

Bộ

07

 

 

LỚP 8

 

Chất và sự biến đổi chất

 

Phản ứng hóa học

 

28

Biến đổi vật lý và biến đổi hóa học

Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm tìm hiểu về hiện tượng chất biến đổi

Thí nghiệm tìm hiểu về hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác gọi là biến đổi hóa học

Thanh nam châm, Ống nghiệm, Đèn cồn (TBDC)

Bột lưu huỳnh; Bột sắt

x

x

Bộ

07

 

29

Phản ứng hóa học

Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm về phản ứng hóa học

Giới thiệu về phản ứng hóa học và dấu hiệu của phản ứng hóa học

Ống nghiệm, Hydrochloric acid (HCl) 5% (TBDC)

Kẽm viên.

x

x

Bộ

07

 

30

Định luật bảo toàn khối lượng

Bộ thí nghiệm chứng minh định luật bảo toàn khối lượng

Thí nghiệm chứng minh trong phản ứng hóa học khối lượng được bảo toàn

Gồm: Cốc thủy tinh loại 100 ml, Ống nghiệm, thanh nam châm, Cân điện tử (TBDC).

Barichloride (BaCl2) dung dịch; Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch; Bột lưu huỳnh (S); Bột sắt.

x

x

Bộ

07

 

31

 

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm pha chế một dung dịch

Tiến hành thí nghiệm pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước

Gồm:

Ống đong hình trụ 100 ml, Cốc thủy tinh loại 100ml, Cân điện tử, Sodium chloride (NaCl); Đường dạng rắn (TBDC).

Copper sulfate (CuSO4); Magnesium sulfate (MgSO4).

x

x

Bộ

07

 

 

Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

 

 

 

 

 

 

32

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học

Thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học

Gồm:

Bát sứ, Ống nghiệm, Bộ thu thập số liệu (TBDC); Cảm biến áp suất khí (thang đo: 0 đến 250kPa, độ phân giải tối thiểu: ±0,3kPa);

Cồn đốt; Đá vôi cục; Hydrochloric acid (HCl) 5%.

x

x

Bộ

07

 

33

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa học

Thí nghiệm ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, diện tích tiếp xúc đến tốc độ phản ứng hóa học

Gồm:

– Cảm biến nhiệt độ, Ống nghiệm; Ống đong, Cốc thủy tinh loại 100ml, Zn (viên), Dung dịch hydrochloric acid HCl 5%, Đinh sắt (Fe) (TBDC);

– Cảm biến áp suất khí có thang đo 0 đến 250kPa và độ phân giải tối thiểu: ±0.3kPa;

– Viên C sủi; Đá vôi cục; Đá vôi bột; Magnesium (Mg) dạng mảnh.

x

x

Bộ

07

 

34

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm về ảnh hưởng của chất xúc tác

Thí nghiệm về ảnh hưởng của chất xúc tác

Ống nghiệm (TBDC).

Nước oxi già (y tế) H2O2 3 %; Manganese (II) oxide (MnO2)

x

x

Bộ

07

 

 

Acid- Base- pH – Oxide- Muối

 

 

 

 

 

 

35

Acid

Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm của hydrochloric acid

Thí nghiệm hydrochloric acid làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại

Ống nghiệm; Giấy chỉ thị màu, Hydrochloric acid (HCl) 5%, Zn viên hoặc đinh Fe (TBDC).

x

x

Bộ

07

 

36

Base

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của base

Thí nghiệm base làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối

Ống nghiệm, Giấy chỉ thị màu, Sodium hydroxide (NaOH) dạng rắn, Hydrochloric acid (HCl) 37% (TBDC),

Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2).

x

x

Bộ

07

 

37

Thang đo pH

Bộ dụng cụ và thí nghiệm đo pH

Thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị hoặc cảm biến pH) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả)

Cốc thủy tinh loại 100 ml (TBDC).

Giấy chỉ thị màu.

Hoặc sử dụng Cảm biến pH có thang chỉ số pH từ 0-14, điện áp hoạt động 5V, độ chính xác 0,1 tại 25 °C.

x

x

Bộ

07

 

38

oxide

Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm của oxide

Thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base

Ống nghiệm, Cuper (II) oxide (CuO), Khí carbon dioxide (CO2), Hydrochloric acid HCI 5% (TBDC).

Nước vôi trong Ca(OH)2.

x

x

Bộ

07

 

39

Muối

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của muối

Thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối

Gồm:

– Ống nghiệm (TBDC);

– Copper (II) sulfate (CuSO4); Silve nitrate (AgNO3). Barichloride (BaCl2); Sodium hydroxide (NaOH) loãng; Sulfuric acide (H2SO4) loãng (TBDC);

– Đồng (Cu) lá; Đinh sắt (Fe).

x

x

Bộ

07

 

 

Năng lượng và sự biến đổi

 

Khối lượng riêng và áp suất

40

 

Bộ dụng cụ đo khối lượng riêng

Xác định khối lượng riêng của

Gồm:

– Cân hiện số (TBDC);

– Bình tràn 650 ml, bằng nhựa trong; cốc nhựa 200 ml; ống đong loại 250 ml; vật không thấm nước.

x

x

Bộ

07

 

41

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất chất lỏng

Chứng minh tác dụng của chất lỏng lên vật

Gồm:

Bộ giá thí nghiệm và lực kế 5 N (TBDC);

vật nhôm 100 cm3; bình đựng nước 0,6 lít kèm giá đỡ có thể dịch chuyển bình theo phương thẳng đứng.

x

x

Bộ

07

 

42

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp lực

Chứng minh áp suất chất lỏng

Gồm:

– 2 Xi lanh 100 ml và 300 ml;

– Các quả kim loại 50 gam và bộ giá thí nghiệm (TBDC);

– Áp kế.

x

x

Bộ

07

 

43

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất khí quyển

Chứng minh áp suất khí quyển

Cốc nước đường kính 75 mm, cao 90 mm; giấy bìa không thấm nước.

Pipet (TBDC).

x

x

Bộ

07

 

 

Tác dụng làm quay của lực

 

44

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng làm quay của lực

Mô tả tác dụng làm quay của lực

Gồm:

Lực kế (TBDC); Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách đều nhau, dài tối thiểu 300 mm liên kết với giá có điểm tựa trục quay.

x

x

Bộ

07

 

 

Điện

 

45

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn điện

Phân loại vật dẫn điện và vật không dẫn điện

Gồm:

– Biến áp nguồn (hoặc pin), Vôn kế (hoặc cảm biến điện thế) (TBDC).

– Dây dẫn, bóng đèn, thanh nhựa, thanh kim loại.

x

x

Bộ

07

 

46

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của dòng điện

Đo c.đ.d.đ, hiệu điện thế, chứng minh tác dụng của dòng điện

Gồm:

– Bình điện phân, dung tích tối thiểu 200 ml có nắp đỡ 2 điện cực bằng than;

– Nguồn điện (hoặc pin) (TBDC);

– Công tắc, dây nối, bóng đèn;

– Đồng hồ đo điện đa năng hoặc cảm biến điện thế và cảm biến dòng điện (TBDC).

x

x

Bộ

07

 

 

Nhiệt

 

47

 

Bộ dụng cụ đo năng lượng nhiệt

Đo năng lượng nhiệt mà vật nhận khi được làm nóng

Nhiệt lượng kế có nắp, đường kính tối thiểu 100 mm, có xốp cách nhiệt.

Oát kế có công suất đo tối đa 75 W, cường độ dòng điện đo tối đa 3 A, điện áp đầu vào 0-25 V-DC, cường độ dòng điện điện đầu vào 0-3 A, độ phân giải công suất 0,01 W, độ phân giải thời gian: 0,1s, có LCD hiển thị.

x

x

Bộ

07

 

48

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm nở vì nhiệt

Chứng minh các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

Gồm:

– Ống kim loại rỗng, sơn tĩnh điện với Ф ngoài khoảng 34mm, chiều dài 450mm, trên thân có bộ phận gắn ống dẫn hơi nước nóng vào/ra, có lỗ để cắm nhiệt kế, hai đầu ống có nút cao su chịu nhiệt với lỗ Ф 6 mm;

– Đồng hồ chỉ thị độ giãn nở có độ chia nhỏ nhất 0,01 mm (đồng hồ so cơ khí);

– 02 thanh kim loại đồng chất (nhôm, đồng) có Ф 6 mm, chiều dài 500 mm;

– Giá đỡ: đế bằng thép chữ U sơn tĩnh điện, có cơ cấu để đỡ ống kim loại rỗng, một đầu giá có bộ phận định vị thanh kim loại và điều chỉnh được, đầu còn lại có bộ phận gá lắp đồng hồ so tì vào đầu còn lại của thanh kim loại;

– Ống cao su chịu nhiệt để dẫn hơi nước đi qua ống kim loại rỗng;

– Bộ đun nước bằng thủy tinh chịu nhiệt, có đầu thu hơi nước vừa với ống cao su dẫn hơi nước.

x

x

Bộ

07

 

 

Vật sống

 

 

Hệ vận động ở người

 

49

 

Bộ băng bó cho người gãy xương tay, xương chân

Thực hiện sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương

Bộ băng bó gồm: 2 thanh nẹp bằng gỗ bào nhẵn dài (300- 400) mm, rộng (40-50) mm, dày từ (6-10) mm; 4 cuộn băng y tế, mỗi cuộn dài 200 mm; 4 cuộn gạc y tế.

x

x

Bộ

07

 

 

Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người

 

50

 

Dụng cụ đo huyết áp

Thực hành đo huyết áp

Máy đo huyết áp thông dụng.

x

x

Bộ

02

 

 

Da và điều hoà thân nhiệt ở người

 

51

 

Dụng cụ đo thân nhiệt

Thực hành cách đo thân nhiệt

Nhiệt kế (lỏng) (TBDC).

x

x

Cái

07

 

 

Hệ sinh thái

 

52

 

Dụng cụ điều tra thành phần quần xã sinh vật

Điều tra thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái

Ống nhòm hai mắt 16×32 nhỏ, với tiêu cự 135mm, độ phóng đại tối đa lên đến 16 lần, đường kính 32mm.

(Dùng chung với thiết bị ở lớp 6).

x

x

Bộ

07

 

 

LỚP 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng lượng và sự biến đổi

 

 

Ánh sáng

 

53

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính.

Chứng minh tia sáng bị lệch; tạo ra quang phổ của ánh sáng trắng

Gồm:

– Bảng thép và bộ giá thí nghiệm; Đèn tạo ánh sáng trắng (TBDC);

– Hai lăng kính tam giác đều bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm, có đế nam châm;

– Màn chắn có khe chắn hẹp và màn quan sát bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, kích thước phù hợp, có đế nam châm.

x

x

Bộ

07

 

54

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ ánh sáng

Chứng minh định luật khúc xạ ánh sáng

Giấy kẻ ô li loại thông dụng.

Cốc nhựa trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính tối thiểu 80 mm, cao tối thiểu 100 mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có khe sáng 1 mm.

Thước chia độ, compa hoặc tấm nhựa có in vòng tròn chia độ.

x

x

Bộ

07

 

55

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ, phản xạ toàn phần

Thí nghiệm về đường đi của một số tia sáng qua thấu kính, khúc xạ và phản xạ toàn phần

Gồm:

– Nguồn sáng laser (TBDC);

– Lăng kính tam giác đều bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm và có đế gắn nam châm;

– Lăng kính phản xạ toàn phần, tam giác vuông cân bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm và có đế gắn nam châm;

– Thấu kính hội tụ thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15 mm, chiều cao thiểu 80 mm, có đế gắn nam châm;

– Thấu kính phân kì thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15 mm, chiều cao tối thiểu 80 mm, có đế gắn nam châm;

– Bản bán trụ bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, đường kính tối thiểu 80 mm và có đế gắn nam châm;

– Bản hai mặt song song bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng (130×30) mm, có đế gắn nam châm.

x

x

Bộ

07

 

56

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm đo tiêu cự thấu kính

Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ, tính chất ảnh qua thấu kính

Gồm:

– Nguồn sáng, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì, giá quang học (TBDC);

– Màn chắn sáng bằng nhựa cứng màu đen kích thước tối thiểu (80×100) mm, có lỗ tròn mang hình chữ F cao khoảng 25 mm;

– Màn ảnh bằng nhựa trắng mờ, kích thước tối thiểu (80×100) mm.

x

x

Bộ

07

 

57

 

Dụng cụ thực hành kính lúp

Thực hành sử dụng kính lúp

Kính lúp (TBDC).

x

x

Bộ

07

 

 

Điện

 

 

58

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của điện trở

Chứng minh điện trở có tác dụng cản trở dòng điện

Biến trở, bộ thu nhận số liệu và cảm biến dòng điện (TBDC).

Pin có giá lắp pin loại AA, có đầu nối ở giữa; công tắc; bóng đèn; bảng lắp mạch điện.

x

x

Bộ

07

 

59

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm định luật Ohm

Thí nghiệm định luật Ohm; mạch song song, nối tiếp

Nguồn, dây dẫn, điện trở, ampe kế, đồng hồ đo điện đa năng (TBDC), hoặc cảm biến dòng điện (TBDC), bảng lắp mạch điện.

x

x

Bộ

07

 

 

Điện từ

 

60

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm cảm ứng điện từ

Chứng minh điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng

Nam châm, cuộn dây, đèn led hoặc cảm biến điện thế (TBDC).

x

x

Bộ

07

 

61

 

Bộ thí nghiệm về dòng điện xoay chiều

Chứng minh nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều

Máy phát AC thể hiện được cấu trúc gồm nam châm vĩnh cửu và cuộn dây, điện áp ra (3-5) V, (1-1,5) W, có bóng đèn, tay quay máy phát và đế gắn máy.

x

x

Bộ

07

 

 

Chất và sự biến đổi của chất

 

 

Kim loại

 

62

Dãy hoạt động hóa học

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm dãy hoạt động của kim loại

Thí nghiệm về dãy hoạt động hóa học của kim loại. Sắp xếp thứ tự các kim loại trong dãy hoạt động hóa học của kim loại: Na; Fe; H; Cu; Ag

Gồm

– Ống nghiệm, đèn cồn và Bộ ống dẫn thủy tinh các loại, Bát sứ, Bộ giá thí nghiệm (TBDC);

– Copper (II) sulfate ngậm nước (CUSO4.5H2O); Hydrochloric acid 37% (HCl); Silve nitrate (AgNO3) (TBDC);

– Đinh sắt, Dây đồng, Đồng phoi bào (Cu);

– Giấy phenolphtalein;

– Ống dẫn bằng cao su (Kích thước Ф 6mm, dài 1000mm, dày 1mm; cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá).

 

x

Bộ

07

 

 

Ethylic alcohol (ancol etylic) và acetic acid (axit axetic)

 

63

Ethylic alcohol

Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm về Ethylic alcohol

Thí nghiệm ethylic alcohol có phản ứng cháy; Phản ứng với kim loại Na

Gồm: Ống nghiệm, Chén sứ, Đèn cồn (TBDC).

Sodium (Na);

Ethylic alcohol 96° (C2H5OH);

x

x

Bộ

07

 

64

Acetic acid

Bộ dụng cụ thí nghiệm acetic acid

Thí nghiệm acetic acid có phản ứng ester hóa

Gồm: Đèn cồn, Ống nghiệm, Giá đỡ ống nghiệm (TBDC).

Ethylic alcohol 96° (C2H5OH); Axetic acid 65% (CH3COOH); H2SO4 đặc

x

x

Bộ

07

 

 

Lipid (Lipit) -Carbohydrate (cacbohiđrat) -Protein

 

65

Glucose

Bộ dụng cụ thí nghiệm phản ứng tráng bạc

Thí nghiệm phản ứng tráng bạc của glucose.

Ống nghiệm(TBDC).

Silver nitrate (AgNO3); GIucozơ (kết tinh) (C6H12O6)

Dung dịch ammonia (NH3) đặc;Giấy phenolphthalein

x

x

Bộ

07

 

66

Cellulose (xenlulozơ)

Bộ dụng cụ Thí nghiệm cellulose

Thí nghiệm cellulose có phản ứng thủy phân

Ống nghiệm (TBDC).

Silver nitrate (AgNO3).

x

x

Bộ

07

 

67

 

Bộ dụng cụ thí nghiệm tinh bột có phản ứng màu với iodine

Thí nghiệm tinh bột có phản ứng màu với iodine

Ống nghiệm (TBDC).

Sunfuric acid 98% (H2SO4); iodine (I2).

x

x

Bộ

07

 

 

Vật sống

 

 

Nhiễm sắc thể

 

68

 

Bộ thiết bị quan sát nhiễm sắc thể

Thực hành quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi

Kính hiển vi (TBDC),

Tiêu bản nhiễm sắc thể (tiêu bản về cấu trúc của NST ở các kì khác nhau của quá trình nguyên phân, tiêu bản nhìn rõ nét cấu trúc NST).

x

x

Bộ

07

 

IV

BĂNG ĐĨA, PHẦN MỀM

 

 

Lớp 6

 

Vật sống

 

Đa dạng thế giới sống

1

 

Video mô tả đa dạng thực vật

Tìm hiểu đa dạng thực vật

Video mô tả các đại diện các nhóm thực vật (rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín) (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của thực vật).

x

 

Bộ

01/GV

 

2

 

Video mô tả đa dạng cá

Tìm hiểu đa dạng cá

Video mô tả một số đại diện của lớp cá (cá xương, cá sụn) (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của cá).

x

 

Bộ

01/GV

 

3

 

Video mô tả đa dạng lưỡng cư

Tìm hiểu đa dạng lưỡng cư

Video mô tả một số đại diện của lớp lưỡng cư (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của lưỡng cư).

x

 

Bộ

01/GV

 

4

 

Video mô tả đa dạng bò sát

Tìm hiểu đa dạng bò sát

Video mô tả một số đại diện của lớp bò sát (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của bò sát).

x

 

Bộ

01/GV

 

5

 

Video mô tả đa dạng chim

Tìm hiểu đa dạng chim

Video mô tả một số đại diện của lớp chim (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của chim).

x

 

Bộ

01/GV

 

6

 

Video mô tả đa dạng thú

Tìm hiểu đa dạng thú

Video mô tả một số đại diện của lớp thú (mô tả rõ hình thái và môi trường sống của thú).

x

 

Bộ

01/GV

 

7

 

Video mô tả đa dạng sinh học

Tìm hiểu đa dạng sinh học

Video mô tả đa dạng sinh học ở một số khu vực có độ đa dạng sinh học thấp và một số khu vực có độ đa dạng sinh học cao.

x

 

Bộ

01/GV

 

8

 

Video mô tả các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học

Tìm hiểu nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học

Video mô tả một số nguyên nhân làm giảm đa dạng sinh học (cháy rừng, chặt phá rừng).

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Lớp 7

 

Chất và sự biến đổi chất

 

9

Nguyên tử. Nguyên tố hóa học

Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình nguyên tử của Rutherford- Bohr

Giới thiệu cho HS nhận ra được mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử

Phần mềm cho phép:

– Thấy sự chênh lệch gần chính xác kích thước giữa các hạt;

– Quan sát được sự sắp xếp theo lớp và di chuyển của electron.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Phân tử

 

10

Liên kết hóa học

Phần mềm mô phỏng 3D: Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất

Giới thiệu HS quan sát và hiểu được liên kết cộng hóa trị của một số phân tử và mô hình một số mẫu đơn chất, hợp chất.

Phần mềm 3D mô phỏng mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất (mẫu kim loại đồng; mẫu khí H2 và khí O2; mẫu nước và mẫu muối ăn) cho phép:

– Tương tác phóng đại với các mẫu vật để nhìn thấy đơn chất/hợp chất ở kích thước phân tử/nguyên tử;

– Thấy được sự khác nhau cơ bản giữa hợp chất (các nguyên tử khác nhau) và đơn chất (nguyên tử giống nhau);

– Mô tả liên kết hóa học, sự hình thành liên kết hóa học (liên kết cộng hóa trị của một số phân tử H2; Cl2, NH3, H2O, CO2, N2).

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Năng lượng và sự biến đổi

 

 

Tốc độ

 

11

 

Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.

Mô tả khoảng cách phanh xe với các tốc độ khác nhau

Mô tả dược khoảng cách phanh xe (ô tô con, ô tô tải, xe gắn máy) với các tốc độ khác nhau đủ để giúp HS thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Âm thanh

 

12

 

Video mô tả độ cao và tần số âm thanh

Minh họa độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.

Mô tả tả sự liên hệ độ cao của âm với tần số âm.

x

 

Bộ

01/GV

 

13

 

Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi trường khác nhau.

Chứng minh âm thanh chỉ truyền trong các chất

Cho phép:

– Quan sát được sự thay đổi chuyển động của các hạt khi tạo ra/truyền âm thanh (có tương tác với các mẫu vật trong mô hình để tạo tiếng động);

– Kết luận được môi trường nào truyền âm thanh tốt/kém hơn.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Ánh sáng

 

14

 

Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ.

Dạy học về sự phản xạ ánh sáng.

Cho phép:

– Quan sát hiện tượng phản xạ ánh sáng;

– Thao tác thay đổi góc tới làm thay đổi góc phản xạ.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Từ

 

15

 

Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất

Mô tả từ trường của Trái Đất

Cho phép:

– Quan sát trực quan từ trường Trái Đất;

– Phân biệt cực từ và cực địa lí.

x

 

Bộ

01/GV

 

16

 

Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm

Mô tả từ phổ, đường sức từ của nam châm

Phần mềm miêu tả đủ để giúp HS nhận biết được đường sức từ của nam châm trong không gian.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Vật sống

 

 

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật

 

17

 

Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật

Tìm hiểu trao đổi nước ở thực vật

Cho phép:

Quan sát con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Cảm ứng ở sinh vật

 

18

 

Video về cảm ứng ở thực vật

Tìm hiểu về cảm ứng ở thực vật

Video về một số hiện tượng cảm ứng ở thực vật, sự vận động lá cây trinh nữ khi chạm vào; vận động nở hoa.

x

 

Bộ

01/GV

 

19

 

Video về tập tính ở động vật

Khám phá các tập tính ở động vật

Video mô tả một số tập tính ở các loài động vật khác nhau.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

 

20

 

Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở thực vật

Video mô phỏng quá trình sinh trưởng ở thực vật có hoa từ hạt – cây ra hoa kết trái – hạt.

x

 

Bộ

01/GV

 

21

 

Video về các vòng đời của động vật

Quan sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật

Vòng đời của đại diện các nhóm động vật khác nhau (không biến thái, biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn).

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Sinh sản vô tính ở sinh vật

 

22

 

Video về giâm, chiết, ghép cây

Tìm hiểu ứng dụng của sinh sản vô tính thực vật

Video về các thao tác giâm cành, chiết cành, ghép cành/ ghép mắt

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Lớp 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng lượng và sự biến đổi

23

Khối lượng riêng và áp suất

Phần mềm mô phỏng 3D cấu tạo tai người

Minh họa các bộ phận của tai và sơ đồ thu nhận âm thanh

Cho phép:

– Mô phỏng cấu tạo tai người (các thao tác chỉ vào bộ phận cụ thể để thấy thông tin);

– Quan sát cách âm thanh truyền đến các bộ phận trong tai.

x

 

Bộ

01/GV

 

24

Nhiệt

Video hiệu ứng nhà kính

Minh họa sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính

Mô tả sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Vật sống

 

25

Hệ vận động ở người

Video về các thao tác mẫu về tập sơ cứu băng bó cho người gãy xương

Tìm hiểu cách sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương

Thể hiện các thao tác mẫu về tập sơ cứu băng bó cho người gãy xương.

x

 

Bộ

01/GV

 

26

Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người

Phần mềm mô phỏng 3D hệ tiêu hóa ở người

Tìm hiểu các cơ quan của hệ tiêu hoá.

Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tiêu hoá.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người

 

27

 

Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở người

Tìm hiểu các cơ quan của hệ tuần hoàn.

Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tuần hoàn.

 

 

Bộ

01/GV

 

28

 

Video về các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy máu

Tìm hiểu cách thực hành băng bó cầm máu

Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy máu.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Hô hấp ở người

 

29

 

Phần mềm 3D mô phỏng hệ hô hấp ở người

Tìm hiểu các cơ quan của hệ hô hấp.

Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ hô hấp ở người.

x

 

Bộ

01/GV

 

30

 

Video về các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo

Tìm hiểu cách hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước

Mô tả các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Hệ thần kinh và các giác quan ở người

31

 

Phần mềm 3D mô phỏng hệ thần kinh ở người

Tìm hiểu các cơ quan của hệ thần kinh

Phần mềm cho phép quan sát hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tủy sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh).

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Lớp 9

 

Năng lượng và sự biến đổi

 

 

Ánh sáng

 

32

 

Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ.

Minh họa sự phản xạ ánh sáng.

Cho phép:

– Quan sát hiện tượng phản xạ ánh sáng;

– Thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi góc phản xạ.

x

 

Bộ

01/GV

 

33

 

Phần mềm 3D mô phỏng sự khúc xạ ánh sáng

Minh họa sự khúc xạ ánh sáng

Cho phép:

– Quan sát hiện tượng khúc xạ ánh sáng từ môi trường không khí sang môi trường nước;

– Thực hiện thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi góc khúc xạ.

x

 

Bộ

01/GV

 

34

 

Phần mềm 3D mô phỏng sự tán sắc

Minh họa sự tán sắc ánh sáng trắng

Cho phép:

– Quan sát sự tán sắc ánh sáng khi chiếu tia sáng trắng vào lăng kính;

– Thực hiện thao tác thay đổi màu tia sáng để thu được dải tán sắc khác nhau.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Chất và sự biến đổi của chất

 

35

Công nghiệp silicate

Mô phỏng 3D quá trình sản xuất xi măng

Giới thiệu về quy trình sản xuất xi măng

Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình sản xuất xi măng:

– Quan sát sơ đồ cấu tạo lò quay sản xuất clanhke;

– Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng diễn ra trong lò quay;

– Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị chú thích, phương trình hóa học của phản ứng cho từng bộ phận, quá trình.

x

 

Bộ

01/GV

 

36

Giới thiệu về chất hữu cơ

Phần mềm mô 3D cấu trúc một số phân tử chất hữu cơ.

Giới thiệu cho HS về cấu tạo phân tử một số hợp chất hữu cơ

Phần mềm cho phép:

– Mô phỏng phân tử ethane;

– Mô phỏng phân tử ethylene;

– Mô phỏng phân tử ethylic alcohol;

– Mô phỏng phân tử acetic acid;

– Mô phỏng phân tử glucose và fructose.

x

 

Bộ

01/GV

 

37

Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim

Phần mềm mô phỏng 3D lò luyện gang

Giới thiệu về quy trình sản xuất gang

Phần mềm cho phép:

– Quan sát sơ đồ cấu tạo lò gang;

– Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng diễn ra trong lò luyện;

– Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị chú thích, phương trình phản ứng cho từng bộ phận, quá trình.

 

 

Bộ

01/GV

 

 

Vật sống

 

 

Từ gene đến protein

 

38

 

Video về cấu trúc DNA

Tìm hiểu cấu trúc DNA

Video mô tả cấu trúc của DNA: từ nhân tế bào – DNA, cấu trúc không gian và các đơn phân, liên kết giữa các đơn phân.

x

 

Bộ

01/GV

 

39

 

Video về quá trình tái bản DNA

Tìm hiểu quá trình tái bản DNA

Video mô tả quá trình tái bản DNA.

x

 

Bộ

01/GV

 

40

 

Video về quá trình phiên mã

Tìm hiểu quá trình phiên mã

Video mô tả quá trình phiên mã.

x

 

Bộ

01/GV

 

41

 

Video về quá trình giải mã

Tìm hiểu quá trình giải mã

Video mô tả quá trình giải mã.

x

 

Bộ

01/GV

 

 

Ghi chú: Yêu cầu chung của Phần mềm mô phỏng 3D, Video có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải HD (tối thiểu 1280×720) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt, đáp ứng yêu cầu của Chương trình môn học, sử dụng được trên máy tính cả khi không kết nối internet, hỗ trợ dạy học và kiểm tra đánh giá.

V

MẪU VẬT, MÔ HÌNH

 

Lớp 8

 

Vật sống

 

1

Đa dạng thế giới sống

Mẫu động vật ngâm trong lọ

Thực hành khám phá động vật

Các mẫu động vật được xử lí và ngâm trong lọ (giữ được hình thái), bao gồm: sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). Ghi rõ (tên Việt nam và tên khoa học) của động vật.

x

x

Lọ

02

 

2

Các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người

Mô hình cấu tạo cơ thể người

Mô tả cấu tạo cơ thể người

Mô hình bán thân, từ đầu đến mình, bằng nhựa PVC. Mô hình thể hiện đầu (có não), khoang ngực (tim, phổi) và khoang bụng (gan, dạ dày, ruột, tuyến tụy, thận). Kích thước chiều cao tối thiểu 850mm.

x

x

Bộ

01

 

 

Lớp 9

 

Chất và sbiến đổi của chất

 

3

Giới thiệu về chất hữu cơ

Bộ mô hình phân tử dạng đặc

HS lắp ráp được mô hình cấu tạo phân tử của một số chất hữu cơ (dạng đặc)

– 17 quả Hyđrogen (H), màu trắng, Ф32mm.

– 9 quả Carbon (C) nối đơn, màu đen, Ф45mm.

– 10 quả Carbon nối đôi, nối ba, màu ghi, Ф45mm.

– 6 quả Oxygen (O) nối đơn, màu đỏ, Ф45mm.

– 4 quả Oxygen nối đôi, màu da cam, Ф45mm.

– 2 quả Chlorine (Cl), màu xanh lá cây, Ф45mm.

– 2 quả Lưu huỳnh (S), màu vàng, Ф45mm.

– 3 quả Nitrogen (N), màu xanh coban, Ф45mm.

– 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3 nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng).

– Hộp đựng có kích thước (410x355x62) mm, độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn.

x

x

Bộ

07

 

4

 

Mô hình phân tử dạng rỗng

HS lắp ráp được mô hình cấu tạo phân tử của một số chất hữu cơ (dạng rỗng)

– 24 quả màu đen, Ф25mm.

– 2 quả màu vàng, Ф25mm.

– 8 quả màu xanh lá cây, Ф25mm.

– 8 quả màu đỏ, Ф19mm.

– 8 quả màu xanh dương, Ф19mm.

– 2 quả màu da cam, Ф19mm.

– 3 quả màu vàng, Ф19mm.

– 30 quả màu trắng sứ, Ф12mm (trên mỗi quả có khoan lỗ Ф3,5mm để lắp các thanh nối).

– 40 thanh nối Ф3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm.

– 30 thanh nối Ф3,5mm, màu trắng sứ, dài 45mm.

– 40 thanh nối Ф3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm.

– Hộp đựng có kích thước (170x280x40) mm, độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp.

x

x

Bộ

07

 

 

Từ gene đến protein

 

5

Bản chất hóa học của gene

Mô hình mô tả cấu trúc của DNA có thể tháo lắp

Giúp HS tìm hiểu cấu trúc DNA

Mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. Cao tối thiểu 600 mm, rộng 200 mm có thể tháo rời các bộ phận, chất liệu PVC.

x

x

Bộ

02

 

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply

Đỉnh Review
Logo